tailieunhanh - Địa vật lý giếng khoan
Nội dung của bài viết gồm: Carota trong giếng thân trần, các phương pháp lỗ rỗng; các phương pháp đo lường tự nhiên; các phương pháp điện, Carota trong giếng đã chống ống, sự khác nhau giữa giếng khoan thân trần và giếng khoan có ống chống, nghiên cứu mặt cắt địa chất, thành phần chất lưu trong tầng chứa ở giếng khoan có ống chống. | Địa vật lý giếng khoan 682 BÁCH KHOA THƯ ĐỊA CHÁT Tuổi (triệu năm) N goài sự đảo cực tử, cư ờ n g độ trường địa từ Tuổi (triệu năm) Tuổi (triệu năm) Cực từ Cực từ Cực từ củng thay đối. Theo tài liệu đ o đ ư ợc từ các mẫu cô từ - 0 - thì cường đ ộ trường địa tù’ lúc tăng lúc giám , nhưng các giai đoạn tăng giảm đ ó thư ờng chi kéo dài vài 60 nghìn năm, quá ngắn so với thời gian địa châ't. Qua quan sát ở các trung tâm đ o đạc thì cư ờng đ ộ trường 10 120 địa tử trong th ế kỳ 20 đã giảm đi khoảng 5%. 70 Tài liệu tham khảo K e n t D .V ., G r a d s t e i n F .M ., 1986. A J u r a s s ic to r e c e n t c h r o n o lo - 20' 130 g y . In: T h e G e o lo g y o f N o r t h A m e r ic a V ol. M , T h e Y V estem N o r t h A tla n tic R e g io n .The Geological Society o f America 1986, 80 p g s . 45-50. L o v v rie w ., 201 1 . P a le o m a g n e ti s m P r in c ip le s . In: E n c y c lo p e đ ia 30 140 o f E a rth S c ie n c e s S e rie s , E n c y c lo p e d ia o f E a rth G e o p h y s ic s . Springer. P a r t 14: 95 5 -9 6 4 . 90 M c E lh in n y ., M c F a d d e n P .L ., 2 0 0 0 . P a le o m a g n e ti s m - C ontinents and Oceans. Academ ic Press. 386 pgs. 40 150 N g u y ễ n T h ị K im T h o a , 200 7 . T r ư ờ n g đ ị a t ừ v à k ế t q u à k h á o s á t tạ i V iệ t N a m . N X B Khoa học T ự nhiên và Côtĩg nghệ. 3 3 4 tr. 10G H à N ộ i. T o r s v ik T .N ., 2005. P a le o m a g n e ti s m . In: S e lle y R. c , C o c k s 50 160 L .R .M ., P li m e r . 2005: E n c y c lo p e d ia o í G e o lo g y . Acadcmic Pressì, V o l. 4: 147-156. 110J V V estphal M ., 1986. P a lé o m a g n é t i s m e et m a g n é tis m e des WÊ Trường ƠỊa từ thuận □ Trường đ|a từ ngược r o c h e s . Doin. P a ris . 131 p g s . Hình 3. Cột từ địa tầng - màu đen chỉ thời gian cực từ thuận, màu trắng - cực từ ngược. Địa vật lý giếng khoan L ê H ả i A n . T r ư ờ n g Đ ạ i h ọ c M ỏ - Đ ịa c h ấ t. N g u y ễ n
đang nạp các trang xem trước