tailieunhanh - thiết kế CONTACTOR xoay chiều, chương 7

Nam châm điện đ-ợc sử dụng ngày càng rất rộng rãi mà không một lĩnh vực ngành nào không sử dụng nó. Nhiệm vụ chủ yếu của nam châm điện là bộ phận sinh lực để thực hiện các chuyển dịch tịnh tiến hay chuyển quay hoặc sinh lực hãm. Trong mỗi lĩnh vực khác nhau thì có những loại nam châm khác nhau về hình dáng, kết cấu, ứng dụng. Các quá trình vật lý xảy ra trong nam châm điện rất phức tạp, thường được mô tả bằng các phương trình vi phân tuyến tính. Vì vậy việc. | CH ƠNG7 NAM CHÂM ĐIỆN . KHÁI NIỆM Nam châm điên đ-ợc sử dụng ngày càng rất rộng rãi mà không một lĩnh vực ngành nào không sử dụng nó. Nhiêm vụ chủ yếu của nam châm điên là bộ phận sinh lực để thực hiên các chuyển dịch tịnh tiến hay chuyển quay hoặc sinh lực hãm. Trong mỗi lĩnh vực khác nhau thì có những loại nam châm khác nhau về hình dáng kết cấu ứng dụng. Các quá trình vật lý xảy ra trong nam châm điên rất phức tạp th-ờng đ-ợc mô tả bằng các ph-ơng trình vi phân tuyến tính. Vì vậy viêc tính tóan nam châm điên th-ờng đ-ợc dựa theo các công thức gần đúng đơn giản sau đó mới kiểm nghiêm lại theo công thức lý thuyết dẫn tới bài toán tối -u. Đối với công tắc tơ nam châm điên là cơ cấu sinh lực để thực hiên tịnh tiến đối với cơ cấu chấp hành là hê thống các tiếp điểm. . TÍNH TÓAN KÍCH TH Ớc NAM CHÂM ĐIỆN . Các số liệu ban đầu a Dạng kết cấu Với công tắc tơ xoay chiều ba pha thì th-ờng chọn nam châm điên có kết cấu chữ E hút thẳng. b Vật liêu Tra bảng 5 -3 TL1 chọn Thép lá kỹ thuật điên hợp kim tăng c-ờng 331 thép Silic . Loại thép này có lực từ phản kháng bé nên tổn hao do từ trễ không đáng kể. Các thông số kỹ thuật của thép 331 Lực từ phản kháng HC 0 35 A cm Từ cảm d- 1 1T Từ cảm bão hòa 2T Độ từ thẩm 250 Độ từ thẩm cực đại 6 5 Điên trở suất Khối l-ợng riêng 7 65 g cm3 Thành phần Cacbon 0 025 Tổn hao từ trễ khi bão hòa 0 15 Từ cảm lõi thép 0 6T Chiều dày lá thép c Chọn từ cảm hê số từ rò hê số từ cảm 0 5 mm Chọn điểm tính toán là K điểm nguy hiểm tại ỗ 3 mm Ftt 23 645 N Chọn Bs 0 5T Chọn hê số từ rò ơr 1 4 hê số từ tản ơt 1 2 . Tính tiết diện lõi mạch từ - Theo công thức 5 - 8 TKKCĐAH tổng diên tích lõi thép mạch từ để đạt đ-ợc lực điên từ ở điểm tới hạn k. Ftt 19 Ss trong đó Ftt lực hút điên từ ở điểm tới hạn Ftt 23 645 N k hê số dự trữ chọn k 1 15 SlE Error 5 m2 547 mm2 - Diên tích lõi cực từ giữa Sl2 Error Error 273 5 mm2 - Diên tích lõi 2 cực từ nhánh Sl1 Sl3 Error Error 13 75 mm2 Hình vẽ - Đối với cực từ giữa Chọn .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN