tailieunhanh - Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Nguyễn Hồng Phương

Bài giảng "Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Các mô hình dữ liệu" cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng quan về mô hình dữ liệu, mô hình phân cấp, mô hình mạng, mô hình quan hệ, mô hình thực thể liên kết,. . | Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Nguyễn Hồng Phương 1/30/2012 Nội dung • Tổng quan về mô hình dữ liệu Các mô hình dữ liệu • Mô hình phân cấp • Mô hình mạng Ng ễn Hồng Phương Nguyễn • Mô hình quan hệ phuongnh@ • Mô hình thực thể liên kết • Mô hình hướng đối tượng Bộ môn Hệ thống thông tin Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông • Đánh giá, bài tập Đại học Bách Khoa Hà Nội 1 2 Tổng quan về mô hình dữ liệu Tổng quan.(tiếp) • Mô hình dữ liệu [Codd, 1980] gồm: – Một tập hợp các cấu trúc của dữ liệu • Nhiều mô hình còn bao gồm cả một tập – Một tập hợp các phép toán để thao tác với các các phép toán để thao tác các dữ liệu dữ liệu • Mô hình thuộc dạng ngữ nghĩa: tập trung – Một tập hợp các ràng buộc về dữ liệu về ngữ nghĩa của dữ liệu như mô hình • Mô hình hì h dữ liệ liệu là một ột tậ tập hợ hợp các á khái thực thể liên kết, kết sử dụng để hỗ trợ người niệm dùng để mô tả: dùng có cái nhìn khái quát về dữ liệu – Dữ liệu • Mô hình thuộc dạng khái niệm: tập trung – Ngữ nghĩa của dữ liệu vào cách thức tổ chức dữ liệu tại mức khái – Các mối quan hệ trong dữ liệu niệm như mô hình mạng, mô hình liên kết, – Các ràng buộc dữ liệu mô hình quan hệ, độc lập với DBMS và hệ thống phần cứng để cài đặt cơ sở dữ liệu 3 4 Vài nét về lịch sử Một vài mô hình dữ liệu Mô hình DB2, ORACLE- quan hệ Mô hình Mô hình 10i, SQL quan hệ mở rộng Server . • Mô hình phân cấp phân cấp System R(81), DB2, ORACLE, SQL XML • Mô hình mạng IMS, Server, Sybase, . dbXML,natix, System 2k, Tamino,. • Mô hình quan hệ . 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 • Mô hình thực thể liên kết Mô hình O2, • Mô hình hướng đối tượng ORION, Thực thể-liên kết IRIS, . • Mô hình bán cấu trúc Mô hình IRDS(87) mạng ,CDD+, . Mô hình • Mô hình dữ liệu của XML DMS(65), hướng đối Mô hình bán Lore CODASYL tượng cấu trúc (97), . (71), IDMS, IDS 5 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN