tailieunhanh - Tài nguyên và trữ lượng nước đất

Nội dung của bài viết gồm: các phương pháp đánh giá dự báo tài nguyên và tính toán trữ lượng nước dưới đất; phương pháp tính toán trữ lượng nước dưới đất, phương pháp thủy động lực, điều kiện biên, phương pháp thủy lực, phương pháp cân bằng, các phương pháp phối hợp. | Tài nguyên và trữ lượng nước đất 460 BÁCH KHOA THƯ Đ ỊA CHAT Tầng chứa nước lỗ hồng Tầng chứa nước khe nứt Tầng chứa nước khe nửt-karst Hình 1. Ba dạng tầng chứa nước chủ yếu: a) Tầng chứa nước lổ hồng; b) Tầng chứa nước khe nửt; c) Đới chứa nước karst. N goài ra, A tlas Q uốc gia vê' địa chất thủy văn tỳ lệ nhỏ ở M ỹ và m ột số nước Châu Âu, thường thể hiện những dạng tầng chứa nước theo d ạng tổn tại của nước trong các thế địa chất điển hình. Đ ó là 1) tầng chứa nước trong tích bở rời cuội, sỏi, cát; 2) tầng chứa nước trong đá carbonat; 3) tầng chứa nước đá cát kết, bột kết; 4) tầng chứa nước trong đá m ag- ma và biêh chất; 5) tầng chứa nước trong đá cát kết Hình 2. Các dạng tầng chứa nước trong atlas quốc gia về địa và đá carbonat; và 6) tầng chứa nước trong các đá chất thủy văn tỷ lệ nhỏ ở các nước Âu Mỹ. khác []. natural underground resource. Legal deposit: M-8122-2006. Tài liệu đọc thêm NIPO: 657-06-011-4, ISBN: 84-7840-618-2. H ydrogeological Maps 1995. A Guide and a Standard Legend. CnpaB04HMK m aporecM ora, 1979. . M., Hedpa. MocBa IAH, U N ESCO , Volume 17. IIlT eH re ^O B p .c 2007. rioMCKM M pa3B eA K a noA 3 eM H b ix B04- Juan Antonio López-Geta/ Juan María Fom és Azcoiti/ Gerardo KoHcneKT AeKiỊMìi. H eoýuụuaA bH biù cepeep ze0Ả02UHecK020 Ramos González, Fermín Villarroya Gil 2006. Groundwter A ộaKyẢbtttema M r y \ ĨM4 poreo/ioroiJỉ. M Tài nguyên và trữ lượng nước dưới đất Đoàn Văn Cánh. Trường Đại học M ỏ-Đ ịa chất. Giới thiệu Khi thăm dò, khai thác và sử d ụn g các n guồn toán thủy đ ộn g lực hoặc có thê bằng p h ư ơ n g pháp nước dưới đất có hai đại lượng cơ bản cần được xác tương tự địa châ't thủy văn. định và đánh giá đ ó là tài n gu yên d ự báo và trữ Tài n gu yên d ự báo nư ớc dư ới đất th ể hiện bằng lượng nước dưới đất. khối lư ợng (m 3, km 3) hoặc lưu lư ợng (km 3/năm , Tài nguyên d ự báo nước dưới đất là lư ợn g nư ớc có m 3/ngày) có thê nhận .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN