tailieunhanh - Ebook Bảng phân loại thập tiến Dewey rút gọn ứng dụng: Phần 2

(NB) Khung phân loại thập phân Dewey giúp đảm bảo tính thống nhất trong phân loại tài liệu của các cơ quan thông tin, thư viện cả nước, góp phần quan trọng trong việc chuẩn hóa, chia sẻ nguồn tài nguyên thông tin giữa các thư viện trong nước và trao đổi với thư viện nước ngoài. phần 2 cuốn sách. | 600 600 Kỹ thuật (các khoa học impf dụng) 601 T riết học và lý thuyết 602 Họp tuyển 603 Từ điển, bách khoa thư, các bảng so sánh 604 Vẽ kỹ th u ật. Kỹ th u ậ t các chất nguy hiểm .2 Vẽ kỹ thuật Vẽ kiến trúc: ; phác thảo bản đồ .7 Kỹ thuật các chất nguy hiểm Phương pháp chiết xuất, xử lý, sử dụng, vận chuyển, bảo quản các chất nổ, chất dễ bắt lửa, chất hoạt tính phóng xạ, chất độc .8 Lịch sử và mô tả với các nhóm người riêng biệt 605 Xuất bản phẩm nhiều kỳ. Xuất bản phẩm định kỳ 606 Các tổ chức 607 Giáo dục. Nghiên cứu .2 Nghiên cứu công nghiệp .3 Các khía cạnh khác của giáo dục Bảo tàng. Bộ sưu tập, các cuộc triển lãm G iáo dục và nghiên cứu trong từng nước Thêm vào chỉ số cơ bản 607 ký hiệu 4-9 của bảng 2 608 P h át m inh và sáng chê .7 Xử lý lịch sử, địa lý, nhân vật trong lĩnh vực phát minh, sáng chê Thêm vào chỉ số cơ bản ký hiệu 1-9 của bảng 2 Ví dụ: Bằng phát minh ở Brazil Lịch sử phát minh, xem 609 609 Lịch sử và địa lý Xếp ở đây tài liệu về lịch sử các phát minh, khảo cổ học công nghiệp Lịch sử và địa lý sản xuất công nghiệp xếp ở ký hiệu 610 Y học Chăm sóc tại gia đình xếp ở ký hiệu , Thú y xếp ờ ký hiệu .6 Các tổ chức y tế. Nghề y Những người hoạt động trong ngành y (trừ y tá) .69 .7 Nghiên cứu và giảng dạy, sự chăm sóc y tá .72 Nghiên cứu y học Y học thực nghiệm xếp ở ký hiệu 619 .73 Y tá, chữ thập đỏ .9 Lịch sử, địa lý, tiểu sử 611 Giải phẫu người, sinh học mô, tế bào học người Các công trình chung về giải phẫu và sinh lý xếp ở ký hiệu 612 Bệnh lý học xem . .01 Tiểu phân mục chung Phôi học, tế bào học, mô học .1 Bộ máy tim mạch .2 Bộ máy hô hấp .3 Bộ máy tiêu hoá .4 Hệ bạch huyết và tuyến .6 Bộ máy tiết niệu-sinh dục .7 Cơ quan vận động và da .71 Xương .72 Khớp .73 Cơ bắp .78 Da và móng .8 Hệ thần kinh và cơ quan cảm giác .9 Giải phẫu định khu 224 .91 Đầu .92 Mặt .93 Cổ .94 Ngực .95 Bụng .96 Vùng khoang chậu và đáy chậu .97 Chi trên .98 Chi dưới 612 Sinh lý người Xếp ở đây các cồng .