tailieunhanh - Một số báo cáo nổi bật trong hội nghị thường niên của ASCO năm 2017 – Ung thư dạ dày gan, mật tụy

Tài liệu với các nội dung: ung thư đường mật, chất lượng cuộc sống, Prodige 12 cho kết quả âm tính, u thần kinh nội tiết tiến triển, cắt toàn bộ túi mạc nối, kết quả phẫu thuật, biến chứng, vị trí tái phát, kết quả Regard theo lứa tuổi, kết quả Rainbow theo lứa tuổi. | Một số báo cáo nổi bật trong hội nghị thường niên của ASCO năm 2017 – Ung thư dạ dày gan, mật tụy Một số báo cáo nổi bật trong hội nghị thường niên của ASCO năm 2017 Chủ đề: Ung thư dạ dày – gan, mật – tụy Biên dịch bởi: Abstract 225 -­‐ Julien Edeline Gemox trong điều trị bổ trợ sau mổ ung thư đường mật: kết quả thử nghiệm pha III PRODIGE 12 – ACCORD 18 (UNICANCER) Ung thư đường mật Thử nghiệm pha III : PRODIGE 12 Thiết kế nghiên cứu • UT đường mật (trong và ngoài gan) • Phẫu thuật R0 – R1 GEMOX 12 chu kỳ • PS 0-­‐2 • Chức năng gan bình R thường • Bắt đầu phân nhóm ngẫu Theo dõi nhiên trong vòng 3 tháng sau mổ Phân tích các dưới nhóm Tiêu chí chính •Vị trí u (trong vs ngoài gan/rốn gan vs túi mật •DFS •R0 vs R1 •Chất lượng cuộc sống •N0 vs N1 vs Nx •Giữa các bệnh viện J. Edeline et al., ASCO GI 2017, Abstract 225 PRODIGE 12 – Đối tượng NC GEMOX (n= 94) Theo dõi (n=99) Giới (Nam/Nữ), % 59,6/40,4 50,5/49,5 Tuổi trung vị 63,2 (33,7 -­‐ 83,5) 63,0 (40,6 – 80,0) PS 0-­‐1 (%) 92,6 94,9 U nguyên phát n (%) Trong gan 41 (43,6) 45 (45,5) Rốn gan 10 (10,6) 5 (5,1) Ống mật chủ 26 (27,7) 28 (28,3) Túi mật 17 (18,1) 21 (21,2) N+ (%) 37,2 36,4 R1 (%) 13,8 12,1 J. Edeline et al., ASCO GI 2017, Abstract 225 Kết quả 1,0 Sống thêm không bệnh 0,75 Tỷ lệ sống thêm (%) 0,50 GEMOX Log rank p=0,31 0,25 HR = 0,83 [ic95% 0,58 – 1,19] P=0,31 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG