tailieunhanh - Bài giảng Giải tích mạch: Chương 2.2 - Đỗ Quốc Tuấn

Phần tiếp theo bài giảng "Giải tích mạch - Chương 2: Mạch xác lập điều hòa" cung cấp cho người học các kiến thức: Công suất, hệ số công suất & cách hiệu chỉnh, phối hợp trở kháng. nội dung chi tiết. | Bài giảng Giải tích mạch: Chương - Đỗ Quốc Tuấn Công suất Xét một đoạn mạch mà dòng và áp tại xác lập điều hòa là i(t) = i (t ) I m cos(ωt + ϕi ) u(t) = u (t ) U m cos(ωt + ϕu ) Công suất tức thời 1 1 p=(t ) u (t )i= (t ) U m I m co s(ϕu − ϕi ) + U m I m co s(2ωt + ϕu + ϕi ) 2 2 p(t) > 0 : mạch đang nhận công suất p(t) < 0 : mạch đang phát công suất Bài giảng Giải tích Mạch 2012 1 Công suất 1 1 =p (t ) U m I m cos(ϕu − ϕi ) + U m I m cos(2ωt + ϕu + ϕi ) 2 2 Bài giảng Giải tích Mạch 2012 2 Công suất tác dụng & công suất phản kháng =i (t ) I m cos(ωt + ϕi ) i(t) Z =u (t ) U m cos(ωt + ϕu ) u(t) ϕ= ϕu − ϕi ; Z = Z ∠ϕ P (Active Power) [W] t0 + T 1 1 P =∫ T t0 p (t )dt 2 U m I m cos ϕ [W ] = P UI cos ϕ 1 2 • ∗ Re U m I m { } 1 2 P = I m Re {Z } 2 Bài giảng Giải tích Mạch 2012 3 Công suất tác dụng & công suất phản kháng P (Active Power) [W] Q (Reactive Power) [VAr] 1 1 P = U m I m cos ϕ Q = U m I m sin ϕ 2 2 P = UI cos ϕ Q = UI sin ϕ { } • ∗ { } 1 1 • ∗ P = Re U m I m Q = Im U m I m 2 2 1 2 1 2 P = I m Re {Z } Q = I m Im {Z } 2 2 Bài giảng Giải tích Mạch 2012 4 Công suất trên các phần tử mạch i(t) R P=RI2 Điện trở u(t) p(t) i I m cos(ωt +ψ ) u(t) u = Ri i(t) p (t ) u= (t )i (t ) Ri 2 1 2 p (t ) RI cos (ω t + ψ ) 2 m 2 P = RI m 2 1 2 p (t ) = RI m [1 + cos(2ωt + 2ψ ) ] P = RI 2 2 Q=0 Bài giảng Giải tích Mạch 2012 5 Công suất trên các phần tử mạch i(t) L Điện cảm p(t) u(t) u(t) i I m cos(ωt +ψ ) i(t) di u=L dt di P=0 = p (t ) u= (t )i (t ) Li dt −ω LI m cos(ωt + ψ ) sin(ωt + ψ ) p (t ) = 2 P=0 1 1 Q = ω LI m2 − X L I m2 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN