tailieunhanh - Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Đề thi KSCL môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm. | SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 Năm học 2018 - 2019 Môn : ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ: 106 Đề thi có 04 trang Câu 41: Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu. B. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường. C. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ. Câu 42: Việc chia các trung tâm công nghiệp thành rất lớn, lớn, trung bình, nhỏ là căn cứ vào tiêu chí nào? A. Vai trò của các trung tâm trong sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm. C. Quy mô về diện tích của các trung tâm. D. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm. Câu 43: Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện ở nước ta có đặc điểm chung là: A. dân cư tập trung đông. B. gần các nguồn nhiên liệu. C. gần các khu công nghiệp tập trung. D. ở các thành phố lớn. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Cần Thơ. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ, Hà Nội. Câu 45: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm: A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm. B. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn. C. phát triển nông nghiệp cổ truyền. D. phát triển giao thông nông thôn. Câu 46: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 13, dọc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D), yếu tố nào dưới đây không được thể hiện trong lát cắt? A. Độ cao của đỉnh núi Phan Xi Păng. B. Hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam của vùng núi Tây Bắc. C. Cao nguyên Mộc Châu. D. Hướng của dãy núi Pu Sam Sao. Câu 47: Cho biểu đồ: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014 Tỉ KWh Triệu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN