tailieunhanh - Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Tháp

Tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Tháp để các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức trong chương trình Địa lý 9. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi HSG cấp tỉnh sắp diễn ra nhé! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐÒNG THÁP ĐÈ CHÍNH THỨC Đề gồm có 02 trang KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2017- 2018 Môn ĐỊA LÝ Ngày thi 25 3 2018 Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian phát đề Câu 1. 3 0 điểm a Trình bày hệ quả tự quay quanh trục của Trái Đất. b Nêu những thuận lợi và khó khăn do lũ gây ra đối với đời sống và sản xuất ở Đồng bằng sông Cửu Long. c Tại sao hiện tượng sương chỉ có thể xảy ra vào buổi chiều tối đến sáng sớm Câu 2. 4 0 điểm Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học a So sánh những điểm giống và khác nhau về địa hình của vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng và châu thổ sông Cửu Long. b Trình bày hoạt động của gió mùa mùa đông. Tại sao miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có chế độ nhiệt ít bị biến động và không có mùa đông lạnh giá như hai miền phía Bắc Câu 3. 3 0 điểm Dựa vào bảng số liệu Tình hình phát triển dân số Việt Nam giai đoạn 2005 - 2014 Năm 2005 2010 2012 2014 Tổng số dân nghìn người 82392 1 86497 4 88809 3 90728 9 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên 1 33 1 03 0 99 1 03 a Từ bảng số liệu trên hãy rút ra nhận xét. b Giải thích vì sao tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta có giảm nhưng qui mồ dân số vẫn tiếp tục tăng c Nêu tác động tích cực tiêu cực của dân số đông và nhiều thành phần dân tộc đến sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta. Cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các dân tộc nào sinh sống. Câu 4. 4 0 điểm Cho bảng số liệu Sản lượng thuỷ sản phân theo vùng ờ nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 _________________________________________________ Đơn vị nghìn tấn Vùng 2000 2014 Trung du và miền núi Bắc Bộ 55 1 198 9 Đồng bằng sông Hồng 194 0 679 6 Bắc Trung Bộ 164 9 466 0 Duyên hải Nam Trung Bộ 462 9 932 2 Tây Nguyên 10 3 34 7 Đông Nam Bộ 194 3 417 0 Đồng bằng sông Cửu Long 1169 1 3604 8 Cả nước 2250 6 6333 2 a Vẽ biểu đồ thể hiện qui mô và cơ cấu sản lượng thuỷ sản phân theo vùng ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014. b Nhận xét qui mô và cơ cấu sản lượng thuỷ sản phân theo vùng ở nước ta trong .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN