tailieunhanh - Bài giảng Dự phòng đột quỵ trên bệnh nhân rung nhĩ nguy cơ cao: Nhân một trường hợp lâm sàng - BS. Bùi Thế Dũng

Bài giảng trình bày các nội dung: bệnh án, diễn tiến bệnh, chẩn đoán, sử dụng kháng đông có thể làm giảm nguy cơ đột quỵ và tử vong ở bệnh nhân rung nhĩ, lựa chọn kháng đông cho bệnh nhân rung nhĩ, NOAC ưu tiên hơn VKA, áp dụng các dữ liệu, khuyến cáo vào trường hợp lâm sàng trên NOAC cho hiệu quả và độ an toàn vượt trội so với VKA, Rivaroxaban được ưu tiên lựa chọn cho các đối tượng bệnh nhân nguy cơ cao. | Bài giảng Dự phòng đột quỵ trên bệnh nhân rung nhĩ nguy cơ cao: Nhân một trường hợp lâm sàng - BS. Bùi Thế Dũng Dự phòng đột quỵ trên bệnh nhân rung nhĩ nguy cơ cao: Nhân một trường hợp lâm sàng BS BÙI THẾ DŨNG BV ĐẠI HỌC Y DƯỢC Bệnh án BN nam, sn 1950 NV: 11/2/2016, xv: 24/2/2016 Ldnv: Yếu nửa người (T) Tiền sử: Hở van 2 lá đang điều trị: Tanatril , Concor Bệnh sử: Cách NV 9h, BN đột ngột yếu ½ người trái NV Diễn tiến bệnh Tình trạng NV (11/2/2016): - HA= 130/70 mmHg, M = 78 l/p - Bn tỉnh, GCS = 15đ - Sức cơ tay trái = 3/5, chân trái = 4/5 - NIHSS = 8 điểm CT SCAN 11/2/2016 MRI 11/2/2016 MRA 11/2/2016 Chẩn đoán: Nhồi máu não bán cầu (P) giờ 9/ Hở van 2 lá nặng nghĩ hậu thấp Điều trị Aspirin 81mg 2v (u) Crestor 10mg 1v (u) CT SCAN 18/2/2016 Diễn tiến bệnh Tái khám hàng tháng tại BV ĐHYD Lâm sàng ổn định, không khó thở, không yếu liệt 17/7/2017 Bàn luận Các vấn đề: 1. Kiểm soát nhịp/ kiểm soát tần số 2. Chỉ định can thiệp hở van 2 lá 3. Phòng ngừa đột quỵ tái phát Đột quỵ do rung nhĩ: nặng nề hơn đột quỵ không do rung nhĩ With AF 80 73 Without AF 70 (% of stroke patients) Severe disability* 60 58 50 40 36 33 30 30 20 16 16 11 10 0 Acute Phase 3 months 6 months 12 months Thời gian sau đột quỵ *Severe disability was defined as a score of ≤40 in the modified BI for activities of daily living Lin HJ et al. Stroke 1996;27(10):1760-1764 Sử dụng kháng đông có thể làm giảm nguy cơ đột quỵ và tử vong ở bệnh nhân rung nhĩ Ben F., Tatjana ., Gregory . et al. Lancet 2016;388:806-17. Nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ CHA2DS2- Tỷ lệ đột quỵ Yếu tố nguy cơ Điểm VASc %/năm Prior stroke/ 9 TIA or systemic 2 embolism 8 Age ≥75 years 2 7 Congestive heart 6 1 failure* 5 Hypertension 1 4 Diabetes mellitus 1 3 Age 65–74 years 1 2 Female gender 1 1 Vascular disease 1 0 *Or .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN