tailieunhanh - Chất lượng cuộc sống của người bệnh phẫu thuật cắt túi mật do sỏi tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017

Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả thực trạng chất lượng cuộc sống của người bệnh trước và sau phẫu thuật cắt túi mật do sỏi tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định. | Chất lượng cuộc sống của người bệnh phẫu thuật cắt túi mật do sỏi tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định năm 2017 NGHIÊN CỨU KHOA HỌC nên môi trường trong lành hơn, tuy nhiên 42,43-47. các hoạt động xã hội lại ít được triển khai và 4. Nguyễn Đình Phương Thảo (2017). số phụ nữ mãn kinh tham gia các hoạt động Nghiên cứu các rối loạn chức năng ở phụ xã hội còn thấp nên điểm CLCS lĩnh vực xã nữ mãn kinh tại thành phố Huế và hiệu quả hội là thấp nhất. của một só phương pháp điều trị,Đại học Y 5. KẾT LUẬN Dược Huế. 58,1% phụ nữ tuổi mãn kinh có CLCS ở D. (2006). Clinical practice. mức trung bình. Điểm CLCS theo lĩnh vực: Management of manopausal symptoms. cao nhất ở lĩnh vực môi trường với 21,45 ± New England Journal of Medicine, 3,64 điểm, thấp nhất thuộc lĩnh vực quan 355(22),2338 - 2347. hệ xã hội với 9,80 ± 1,27 điểm. 6. Jung ., Shin Kang D. (2015). Có 14,7% đối tượng nghiên cứu tự đánh Menarche age, menopause age and other giá CLCS ở mức tốt và rất tốt; 22,2% tự hài reproductive factors in association with post- lòng và rất hài lòng về sức khỏe bản thân menopausal onset depression: Results TÀI LIỆU THAM KHẢO from Health Examinees Study (HEXA). Journal of affective disorders, 187,127-135. 1. Dương Thị Cương (2004). Tuổi mãn kinh, Bách khoa toàn thư bệnh học, NXB Y 7. Min ., Kim K., Lee C. et al (2002). học Nội, 280- 283. Development of the Korean versions of WHO Quality of Life scale and WHOQOL- 2. Hoàng Thị Liên, Lương Thanh Bảo BREF. Quality of Life Research, 11(6),593- Yến, Võ Văn Thắng và cộng sự (2014). 600. Chất lượng cuộc sống và các yếu tố liên quan ở phụ nữ mãn kinh tại thành phố Huế. 8. Skevington ., Lotfy Y học Cộng Đồng, 6,33-37. O’Connell . (2004). The World Health Organization’s WHOQOL-BREF quality of 3. Trần Thị Thanh Nhàn và Nguyễn life assessment: psychometric properties Hoàng Lan (2016). Chất lượng .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN