tailieunhanh - Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 104

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 104 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 104 (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Caâu 1. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. MN⃗ và AB⃗ cùng phương. B. MN⃗ và BC⃗ cùng phương. C. MN⃗ và AC⃗ cùng phương. D. MN⃗ và ⃗ cùng phương. Caâu 2. Tìm a và b để đồ thị hàm số = + + 2 đi qua điểm (3; 5) và có trục đối xứng là đường thẳng = 1. A. = 1; = −2. B. = −1; = 2. C. = , = . D. = − , = − . Caâu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 15 là số nguyên tố. B. 5 là số chẵn. C. 15 chia hết cho 3. D. 5 là số vô tỉ. Caâu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA⃗ và CB⃗. A. CA⃗, CB⃗ = 40 . B. CA⃗, CB⃗ = 50 . C. CA⃗, CB⃗ = 130 . D. CA⃗, CB⃗ = 140 . Caâu 5. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = 6a, CD = 3a và AD = 3a. Gọi M là điểm ⃗ + 2 ⃗ . ⃗. thuộc cạnh AD sao cho MA = a. Tính T = A. T = 45a . B. T = −27a . C. T = −45a . D. T = 27a . Caâu 6. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. AB⃗ + AD⃗ = CD⃗. B. AB⃗ + AD⃗ = AC⃗. C. AB⃗ + AD⃗ = BC⃗. D. AB⃗ + AD⃗ = BD⃗. Caâu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình √3 − 2 = − 2. A. = {6; 1}. B. = {1}. C. = {0}. D. = {6}. Caâu 8. Cho hai tập hợp A = [ + 1; + 4] và B = (−∞; 5). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ = ∅. A. 4. C. ≥ 4. D. ≤ 4. Caâu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 2 ) + 1 đồng biến trên . A. 0. C. ≥ 2. D. > 2. Caâu 10. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a = 19,485 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485. A. 19,5. B. 19,49. C. 19,4. D. 20. ( ) ( ) Caâu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 1 , B 4; −3 và C(3; 5). Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC . A. G ; . B. G(1; 3). C. G(3; 1). Caâu 12. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ . A. ∪ = {4; 5}. B. ∪ = {1; 2; 3}. C. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. D. ∪ = {1; .