tailieunhanh - Bài giảng Sinh thống kê căn bản

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Sinh thống kê căn bản, áp dụng các test thống kê, thuật ngữ chuyên ngành, thống kê suy lý,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | GS TS LÊ HOÀNG NINH Mục tiêu Tổng quan về các khái niệm và các từ dùng trong sinh thống kê Áp dụng các test thống kê Tại sao dùng thống kê? Thống kê mô tả Nhận diện kiểu hình Đặt một giả thuyết Thống kê suy lý Phân biệt , làm rõ các sự khác biệt thật Cho phép kiểm định một giả thuyết Tại sao dùng thống kê? AJPH 1992 Các loại dữ liệu Số Liên tục Rời Loại tên Thứ tự Thống kê mô tả Nhận ra kiểu hình dữ liệu Nhận ra những ngoại lệ, bên ngoài Hướng chọn test thống kê Thống kê mô tả Mô tả dữ liệu bằng con số Số đo khuynh hướng trung tâm Số trung bình --MEAN Số trung vị -- trị số ở giữa MODE – các trị số có tần số xuất hiện cao nhất Phân bố thứ hạng sinh viên trong khóa học 2013 Mô tả dữ liệu bằng con số Các số đo độ phân tán Biên độ Độ lệch chuẩn STANDARD DEVIATION Độ nghiên SKEWNESS Số đo độ phân tán Biên độ Trị số cao và thấp nhất Độ lệch chuẩn SD Đo độ gần của dữ liệu so với trị số trung bình Độ nghiên Xem tính đối xứng của đường cong Số đo độ phân tán RANGE highest to lowest values Độ lệch chuẩn how closely do values cluster around the mean value Độ nghiên refers to symmetry of curve Độ lệch chuẩn Standard Deviation B A Curve B Curve A Số đo độ phân tán RANGE highest to lowest values STANDARD DEVIATION how closely do values cluster around the mean value Độ nghiên SKEWNESS refers to symmetry of curve Skewness Curve A Curve B negative skew Mode Median Mean Phân phối bình thường TB = TV = Mode Độ nghiên = 0 68% trị số trong khoảng 1 SD 95% trị số trong khoảng 2 SDs . Mean, Median, Mode 1 2 Thống kê suy lý Dùng để xác định khả năng một kết luận dựa trên bô dữ liệu trên một mẫu là đúng trên quần thể. Các từ Giá trị p : khả năng, xác suất sự khác biệt quan sát được có thể xảy ra là do cơ hội. (chance) Thử nghiệm cao huyết áp Từ Khoảng tin cậy: Là biên độ các trị số mà chắc chắn là có chứa trị số thật trên quần thể 30 Day % Mortality 95% Confidence Intervals Các kiểu sai lầm Sự thật Kết luận Power = 1- Test nào được sử dụng? 1. What type of data? 2. How many samples? 3. Are the data normally distributed? 4. What is the sample size? | GS TS LÊ HOÀNG NINH Mục tiêu Tổng quan về các khái niệm và các từ dùng trong sinh thống kê Áp dụng các test thống kê Tại sao dùng thống kê? Thống kê mô tả Nhận diện kiểu hình Đặt một giả thuyết Thống kê suy lý Phân biệt , làm rõ các sự khác biệt thật Cho phép kiểm định một giả thuyết Tại sao dùng thống kê? AJPH 1992 Các loại dữ liệu Số Liên tục Rời Loại tên Thứ tự Thống kê mô tả Nhận ra kiểu hình dữ liệu Nhận ra những ngoại lệ, bên ngoài Hướng chọn test thống kê Thống kê mô tả Mô tả dữ liệu bằng con số Số đo khuynh hướng trung tâm Số trung bình --MEAN Số trung vị -- trị số ở giữa MODE – các trị số có tần số xuất hiện cao nhất Phân bố thứ hạng sinh viên trong khóa học 2013 Mô tả dữ liệu bằng con số Các số đo độ phân tán Biên độ Độ lệch chuẩn STANDARD DEVIATION Độ nghiên SKEWNESS Số đo độ phân tán Biên độ Trị số cao và thấp nhất Độ lệch chuẩn SD Đo độ gần của dữ liệu so với trị số trung bình Độ nghiên Xem tính đối xứng của đường cong Số đo độ phân tán RANGE highest to lowest values Độ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN