tailieunhanh - Bài giảng Sinh thống kê

Bài giảng cung cấp cho người học các kiến thức: Sinh thống kê, thuật ngữ chuyên ngành, khảo sát đo đạt, giá trị các đối tượng, biến số độc lập, biến số phụ thuộc,. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên đang theo học môn dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu. chi tiết nội dung tài liệu. | Sinh thống kê GS TS Lê Hoàng Ninh Evidence-based Chiropractic Dịnh nghỉa một số thuật ngữ trong sinh thống kê Dữ liệu: Số đo hay quan sát một biến số Biến số: Đặc trưng được khảo sát đo đạt Có thể có nhiều trị số khác nhau từ đối tượng nầy đến đối tượng khác Evidence-based Chiropractic Định nghĩa từ dùng trong thống kê Biến số độc lập Có trước biến số phụ thuộc; căn nguyên/ nguyên nhân của một hệ quả nào đó Thuốc lá -> ung thư phổi Thuốc A -> khỏi bệnh Biến số phụ thuộc: Số đo hệ quả,/ kết cuộc Trị số phụ thuộc và biến độc lập Evidence-based Chiropractic Từ . Tham số (Parameters) Dữ liệu/ số đo trên quần thể (Summary data from a population) Số thống kê (Statistics) Dữ liệu/ số đo trên mẫu (Summary data from a sample) Evidence-based Chiropractic Quần thể Quần thể là tập hợp các cá thể mà mẫu được lấy ra ., headache patients in a chiropractic office; automobile crash victims in an emergency room Trong nghiên cứu, không thể đo đạt khảo sát trên toàn bộ quần thể Do vậy cần phải lấy mẫu ( tổ hợp con của quần thể) Evidence-based Chiropractic Mẫu ngẫu nhiên Các đối tượng được lấy ra từ quần thể để sao cho các cá thể có cơ hội như nhau được chọn ra Mẫu ngẫu nhiên thì đại diện cho quần thể Mẫu không ngẫu nhiên thì không đại diện May be biased regarding age, severity of the condition, socioeconomic status etc. Evidence-based Chiropractic Mẫu ngẫu nhiên Mẫu ngẫu nhiên hiếm có trong các nghiên cứu chăm sóc bệnh nhân Thay vào đó, dùng phân phối ngẫu nhiên vào 2 nhóm điều trị và nhóm chứng Each person has an equal chance of being assigned to either of the groups Phân phối ngẫu nhiên vào các nhóm = randomization Evidence-based Chiropractic Thống kê mô tả (DSs) Cách tóm tắt dữ liệu Minh họa bộ dữ liệu = shape, central tendency, and variability of a set of data The shape of data has to do with the frequencies of the values of observations Evidence-based Chiropractic Thống kê mô tả Khuynh hướng trung tâm : vị trí chính giữa bộ dữ liệu Khuynh . | Sinh thống kê GS TS Lê Hoàng Ninh Evidence-based Chiropractic Dịnh nghỉa một số thuật ngữ trong sinh thống kê Dữ liệu: Số đo hay quan sát một biến số Biến số: Đặc trưng được khảo sát đo đạt Có thể có nhiều trị số khác nhau từ đối tượng nầy đến đối tượng khác Evidence-based Chiropractic Định nghĩa từ dùng trong thống kê Biến số độc lập Có trước biến số phụ thuộc; căn nguyên/ nguyên nhân của một hệ quả nào đó Thuốc lá -> ung thư phổi Thuốc A -> khỏi bệnh Biến số phụ thuộc: Số đo hệ quả,/ kết cuộc Trị số phụ thuộc và biến độc lập Evidence-based Chiropractic Từ . Tham số (Parameters) Dữ liệu/ số đo trên quần thể (Summary data from a population) Số thống kê (Statistics) Dữ liệu/ số đo trên mẫu (Summary data from a sample) Evidence-based Chiropractic Quần thể Quần thể là tập hợp các cá thể mà mẫu được lấy ra ., headache patients in a chiropractic office; automobile crash victims in an emergency room Trong nghiên cứu, không thể đo đạt khảo sát trên toàn bộ quần thể Do

TỪ KHÓA LIÊN QUAN