tailieunhanh - Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 1.2 - Ngô Hoàng Điệp (2017)

Bài giảng "Kế toán tài chính - Chương 1: Chứng từ kế toán" phần 2 cung cấp cho người học các kiến thức về luân chuyển chứng từ kế toán cung cấp cho người học các khái niệm về luân chuyển chứng từ kế toán, quy trình luân chuyển chứng từ kế toán. . | 9/11/2017 Nội dung CHƯƠNG 1 - CHỨNG TỪ KẾ TOÁN LUÂN CHUYỂN CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 1 2 Ngô Hoàng Điệp Mục tiêu • Khái niệm luân chuyển chứng từ kế toán • Qui trình luân chuyển chứng từ kế toán Khái niệm luân chuyển chứng từ kế toán Luân chuyển chứng từ kế toán là các bước công Giải thích được khái niệm luân chuyển chứng từ kế toán; việc và các đối tượng liên quan đến từng loại chứng từ kế toán mà đơn vị cần xây dựng để Hiểu được tầm quan trọng của vấn đề xây dựng quy trình luân chuyển chứng từ kế toán; đảm bảo tính pháp lý của chứng từ và yêu cầu kiểm soát nội bộ của đơn vị. Trình bày được qui trình luân chuyển chứng từ kế toán. 9/11/2017 Lập, thu nhận chứng từ Ví dụ Nghiệp vụ thanh toán nợ người bán bằng TGNH. UNC Hồ sơ thanh toán KẾ TOÁN TRƯỞNG CHỦ TÀI KHOẢN GIẤY BÁO NỢ GHI SỔ KẾ TOÁN LƯU TRỮ Qui trình luân chuyển chứng từ Lập/thu nhận chứng từ Kiểm tra chứng từ Ghi sổ kế toán Chứng từ kế toán chỉ lập 1 lần. Nội dung chứng từ kế toán phải đầy đủ các chỉ tiêu, phải rõ ràng, trung thực. Chữ viết trên chứng từ phải rõ ràng, không tẩy xoá, không viết tắt (trừ khi có qui định) Số tiền viết bằng chữ phải khớp đúng với số tiền viết bằng số. Đối với chứng từ lập nhiều liên phải được lập một lần cho tất cả các liên theo cùng một nội dung bằng máy tính, máy chữ hoặc viết lồng bằng giấy than. Ví dụ Bảo quản, lưu trữ, hủy Nguồn: Internet 9/11/2017 Kiểm tra chứng từ Ghi sổ kế toán Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực và đầy đủ Kiểm tra tính chính xác của số liệu Ghi giá vào các chứng từ cần tính giá; Phân loại chứng từ; Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế phát sinh Lập chứng từ tổng hợp hoặc lập định khoản kế toán trên chứng từ. Bảo quản, lưu trữ và hủy Ví dụ 5 năm đối với chứng từ không dùng để ghi sổ kế toán và lập BCTC; 10 năm đối với chứng từ trực tiếp dùng để ghi sổ kế toán và lập BCTC, sổ sách kế toán, BCTC, báo cáo kiểm tra, kiểm toán, Biên bản tiêu hủy tài liệu kế toán. , tài liệu kế toán của đơn

TỪ KHÓA LIÊN QUAN