tailieunhanh - Quantifiers - Những từ định lượng Little & few

Quantifiers - Những từ định lượng Little & few - Few (a few) chỉ dùng cho danh từ đếm được. - Little (a little) chỉ dùng cho danh từ ko đếm được. A few và a little thường mang nghĩa khẳng định. | Quantifiers - Những từ định lượng Little few - Few a few chỉ dùng cho danh từ đếm được. - Little a little chỉ dùng cho danh từ ko đếm được. A few và a little thường mang nghĩa khẳng định. Ex I ve got a few friends. maybe not many but enough I ve got a little money. I ve got enough to live on Few và little thường mang nghĩa phủ định. Ex Few people visited him in hospital. he had almost no visitors He had little money. almost no money Much many - Much chỉ dùng cho danh từ ko đếm được. - Many chỉ dùng cho danh từ đếm được. Much và many thường chỉ sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn. Ex We didn t have much luck today. Have you got much more work to do There aren t many hotels in this town. Do you know many people around here Many có thể sử dụng trong câu khẳng định nhưng ko phổ biến. Ex There are many ways to approach this. or lots of ways Many people are living below the poverty line. or lots of people Much được sử dụng trong câu khẳng định chỉ khi trước nó là too so as. Ex There is so much work to be .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN