tailieunhanh - Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 3 - Đại học Nha Trang

(NB) Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán 3 có cấu trúc gồm 2 chương cung cấp cho người học các kiến thức: Một số kiến thức cơ bản thường dùng trong Excel, thực hành lập sổ kế toán và báo cáo tài chính. nội dung chi tiết. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH BỘ MÔN KIỂM TOÁN BÀI GIẢNG HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 3 (EXCEL KẾ TOÁN) Giảng viên giảng dạy ThS. Nguyễn Thành Cường Ngô Xuân Ban Bùi Mạnh Cường Đỗ Thị Ly Phạm Đình Tuấn Lưu hành nội bộ 1 MỤC LỤC Chương 1: Một số kiến thức cơ bản thường dùng trong Excel 1 . Cài đặt các thông số thể hiện số trong Excel .1 . Một số thao tác về bảng tính .1 . Một số hàm thông dụng cơ bản trong Excel 3 . Một số chương trình thường trú trong Excel 8 Chương 2: Thực hành lập sổ kế toán và báo cáo tài chính 11 . Sơ đồ luồng dữ liệu của Kế toán theo hình thức Nhật ký chung . 11 chức dữ liệu kế toán . .11 2 CHƯƠNG 1 MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN THƯỜNG DÙNG TRONG EXCEL . CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SỐ THỂ HIỆN SỐ TRONG EXCEL Định dạng cho tiền tệ với qui ước sử dụng: Trong Control Panel chọn tuỳ chọn Regional settings, chọn Currency, định lại các thông số như sau: o o o o Negative number format : “-” (dấu “-” biểu hiện dấu âm) Currency Symbol : “Đồng” (tiếp vị ngữ “Đồng” ký hiệu tiền tệ) Decimal Symbol: “,” (dấu phân cách thập phân là dấu “,”) Digit grouping Symbol: “.” (dấu phân cách hàng nghìn là dấu “.”) o Number of digít in group: 3 (số lượng phân cấch nhóm hàng nghìn là 3 số) Định dạng số (Number) với quy ước sử dụng: Trong Control Panel chọn tuỳ chọn Regional settings. Chọn phiếu Number, định lại các thông số như sau: o Negative number format: “-“(dấu “-” biểu diễn dấu âm) o Decimal Symol: “,”(dấu phân cách hàng thập phân là dấu “,”) o o Digit group Symbol: “.”(dấu phân cách hàng nghìn là dấu “.”) No. of digits after group : 2(số chữ thập phân là 2 chữ số) o o No. of digits in group: 3 (số lượng phân cách hàng nghìn là 3 số) List separator: “,” (dấu phân cách trong danh sách (hay phân cách các tham số trong công thức dấu “,”) . MỘT SỐ THAO TÁC VỀ BẢNG TÍNH: . Chèn thêm Column

TỪ KHÓA LIÊN QUAN