tailieunhanh - Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Thái Nguyên năm 2009

Bệnh nhân đau cột sống thắt lưng, Thoát vị đĩa đệm, Kéo giãn cột sống, Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên | NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍ NH TẠI THÁI NGUYÊN NĂM 2009 1 Hứa Đình Trọng1,*, Nguyễn Thị Yến1, Bùi Thị Thu Hương2 và cs Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên, 2Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên TÓM TẮT Mục tiêu: 1/Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân BPTNMT điều trị tại bệnh viện Lao và Bệnh Phổi tỉnh Thái Nguyên năm loại mức độ nặng của BPTNMT theo GOLD 2006. Đối tượng nghiên cứu:106 bệnh nhân COPD điều trị tại bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên từ tháng 1/2009 đến tháng 12/ pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu mô tả cắt ngang. Kết quả nghiên cứu:-Đặc điểm chung: Nhóm tuổi gặp nhiều nhất là 61- 70 tuổi (33,0%), nhóm tuổi gặp ít nhất là 80 % TSLT, có hoặc không có triệu chứng mạn tính. - Giai đoạn II: FEV1/ FVC 80 tuổi Tổng số Số lượng 17 30 35 19 5 106 tỉ lệ % 16,0 28,3 33,0 17,9 4,7 100,0 Nhận xét: Nhóm tuổi gặp nhiều nhất là 6170 tuổi có 35 bệnh nhân chiếm 33,0%, nhóm tuổi gặp ít nhất là 20 năm Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ 58 19 54,7 17,9 Nhận xét: Nhóm bệnh nhân có thời gian ho khạc 10 - 20 năm cao nhất với số bệnh nhân mắc là58 ngƣời chiếm 54,7%. Đặc điểm lâm sàng. Bảng 3. Triệu chứng sốt Triệu chứng Không sốt Sốt nhẹ Sốt vừa Sốt cao n 6 57 37 6 Tỉ lệ % 5,7 53,8 34,9 5,7 Nhận xét: Bệnh nhân vào viện chủ yếu là dấu hiệu sốt nhẹ chiếm 53,8%, có 5,7% không có biểu hiện triệu chứng sốt. Bảng 4. Khám thực thể Kết quả n % TM cổ nổi tự nhiên 3 2,8 Phản hồi gan TM cổ (+) 1 0,9 Lồng ngực hình thùng 18 16,9 Co kéo cơ hô hấp 12 11,3 RRPN giảm 95 89,6 Các ran bệnh lý 102 96,2 Gõ vang 96 90,5 Gan to 6 5,7 Nhận xét: Hầu hết các bệnh nhân đều có các triệu chứng nhƣ: 2 phổi có các ran bệnh lý, rì rào phế nang giảm, gõ vang do tình trạng ứ khí, ngoài ra có triệu chứng của ứ trệ tuần hoàn ngoại vi ở những bệnh nhân nặng. Đặc điểm cận lâm sàng Triệu chứng TSLT % %V50 16,5 ± 8,3 5,2 - 40,1 TSLT % % V25 29,7 ± 14,2 7,3 - 66,2 TSLT Nhận xét: Giá trị trung

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN