tailieunhanh - Ebook Hơn 1400 từ hình ảnh âm thanh tương tự: Phần 2

Nối tiếp phần 1 của cuốn sách "Hơn 1400 từ hình ảnh âm thanh tương tự" phần 2 sẽ tiếp tục trình bày các ví dụ thuộc các chủ đề khác nhau như: Trade, action, describing things, arts & media. Cuốn sách này được đánh giá là một phương pháp học từ vựng mang lại hiệu quả cao giúp người học có thể tiếp thu và ghi nhớ từ 50-100 từ mỗi ngày. Để nắm nội dung . | UNIT 26: Trade 2 96 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Acquire (V) Bọn mình đã giành được danh hiệu ác /əˈkwaɪə/ quái. Aggressive (adj) Ơ giờ mang dép xịn đi xâm lược Step /ə’gresiv/ Up hả ? Attribute (n) Anh chim trĩ cũng biết thuộc tính của /əˈtrɪbjuːt/ họ chúng tôi không thích đánh nhau mà. Authentic (adj) Bạn cần xác thực lại đâu mới là thể /ɔ:’θentik/ tích của cái bồn chứa này. Balance (n) Bán con bê lùn đi, số dư trong tài khoản lại tăng một ít. /ˈbæləns/ Bargain (v) Cái xe đạp đẹp thế mà nó trả giá ba nghìn thôi sao. /ˈbɑːɡɪn/ Charge (v) Cha chờ bé đi học về rồi dẫn bé đi chơi, đó là trách nhiệm mẹ giao cho cha. /tʃɑːdʒ/ Decline (adj) Đi lại vào buổi tối mà gọi taxi thường hay bị từ chối. /di’klain/ Decrease (adj) Bin bị giáo viên đì vì bỏ học đi mua ruy băng giảm giá. /’di:kri:s/ Hedge (n) Băng qua hàng rào và hét lên cho thỏa nỗi lòng của em. /hedʒ/ Liability (n) /,laiə’biliti/ Hai mẹ con em lại phải ở chỗ bé li ti này, anh đúng là người thiếu trách nhiệm với gia đình. Merchandise (n) Cả ngày vác hàng hóa mệt lử nhưng tối nào anh ta cũng mơ thấy mấy cô chân /ˈmɜːtʃəndaɪz/ dài. 97 13 14 Mortgage (n) /ˈmɔːɡɪdʒ/pɔ:t/ Profit (n) /’prɔfit/ Thám tử Mori đang đứng chờ để cầm cố bộ ria mép. Lợi nhuận bán hàng online của cậu Pờ rồ phết kiểu này mấy chốc sắm được nhà lầu xe hơi. 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Rate (n) /reɪt/ Risk (n) Mỗi ngày mà uống rượu rết pha loãng với nước theo một Tỷ Lệ thì tốt lắm. /rɪsk/ Ngoài trời gió rít rất mạnh, đi đường dễ gặp nhiều rủi ro. Stock (n) Sờ tóc cho rụng để tạo kho dự trữ tóc. /stɒk/ Substitute (v) Sắp thi, tui cần một người thay thế mình làm bài để vượt qua kì thi này. /ˈsʌbstɪtjuːt/ Target (n) Ta ghét những đứa sống không có mục tiêu. /ˈtɑːɡɪt/ Total (adj) Tớ có thể nhìn thấu đồ của cậu tổng cộng bao nhiêu tiền. /’toutl/ Transact (v) Ối, trang sổ này rách rồi, giao dịch sẽ khó khăn đây. /trænˈzæk/ Value (n) Cái “va li yêu” của tôi rất có giá trị với .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.