tailieunhanh - Sổ tay Nội khoa: Phần 2

Nối tiếp phần 1 của "Sổ tay Nội khoa" là phần 2 gồm có 4 chương, chương 6: Bệnh Nhiễm Trùng, chương 7: Nội Tiết. chương 8: Thấp Khớp, chương 9: Thần Kinh. Để hiểu rõ hơn về nội dung chi tiết, tài liệu. | LWBK634-c06[01-24].qxd 7/7/10 2:33 PM Page 1 Aptara Inc VIÊ M P H I Phân lo i Viêm ph i c ng đ ng (CID 2007;44:527) Viêm ph i b nh vi n Suy gi m mi n d ch Viêm ph i hít (NEJM 2001;334:665) Vi sinh c a viêm ph i Tác nhân S. pneumoniae Mycoplasma, Chlamydia, vi rút (đ c bi t ngư i tr và kh e m nh) H. influenzae, M. catarrhalis (đ c bi t bn COPD) Legionella (đ c bi t ngư i già, hút thu c lá,SGMD) Klebsiella & Gram âm khác ( đ c bi t ngư i nghi n rư u và d hít s c) S. aureus (đ c bi t sau nhi m virus) Influenza A & B và các TN khác (xem thêm “nhi m siêu vi hô h p”) ( không tìm th y tác nhân trong 40-60 % trư ng h p) Gram âm bao g m Pseudomonas, Klebsiella, E. coli, Enterobacter, Serratia, Acinetobacter, & S. aureus (bao g m MRSA) Thu c c ch axit có th tăng nguy cơ m c VP (JAMA 2009;301:2120) Như trên +PCP, n m, Nocardia, lao không đi n hình, CMV, HSV Viêm ph i hóa h c do hit ph i ch t ti t trong d dày Viêm ph i sau 24-72 gi do hít ph i vi khu n mũi h u ngo i trú: dòng VK mũi h u (Strep, S. aureus, k khí) n i trú ho c b nh mãn tính: Gram âm và S. aureus C n lâm sàng • Nhu m Gram m u đàm: l i ích còn tranh cãi. C n ki m tra m u đàm có đ t tiêu chu n không ?( VD: m u đàm hay nư c b t) S m u đàm thư ng 5cm ho c VP n ng • XN khác: SaO2 ho c PaO2, CTM, đi n gi i, BUN/ Cre, glucose, men gan, KMĐM (n u n ng) • Các XN VS khác ( huy t thanh ch n đoán hi n đã có cho h u h t các TN không đi n hình): Mycoplasma:PCR m u đ m ho c d ch r a ph qu n ph nang (BAL)trư c khi dùng kháng sinh Legionella:KN nư c ti u tìm L. pneumophila type huy t thanh L1, g p 60-70% BN trên LS) S. pneumoniae: kháng nguyên nư c ti u ( Nh y 50-80%, chuyên > 90%) Lao: l y m u đàm đ XN AFB và c y (cách ly BN trong khi ch đ i); tránh dùng quinolone n u nghi ng lao; làm XN DNA nhanh n u AFB ᮍ L y m u đàm XN PCP n u HIV ᮍ ho c T t bào trung gian mi n d ch; XN HIV n u tu i 15-54 • N i soi ph qu n: xem xét BN SGMD, b nh n ng, không đáp ng đi u tr , ho c có b nh ph i m n tính. Cũng có th nghi ng lao n u không đ m

TỪ KHÓA LIÊN QUAN