tailieunhanh - Nghị định số 137/1999/NĐ-CP

Nghị định số 137/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Gia Lai nhiệm kỳ 1999-2004 do Chính phủ ban hành | CHÍNH PHỦ Số 137 1999 NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 20 tháng 9 năm 1999 NGHỊ ĐỊNH PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH GIA LAI NHIỆM KỲ 1999 - 2004 CHÍNH PHỦ Căn cứ Điều 9 Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân sửa đổi ngày 21 tháng 6 năm 1994 Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai và Bộ trưởng Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ NGHỊ ĐỊNH Điều Phê chuẩn số lượng 69 sáu mươi chín đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh 27 hai mươi bảy đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai có danh sách kèm theo . Điều 2. - Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai Bộ trưởng Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. Phan Văn Khải Đã ký DANH SÁCH ĐƠN VẩBẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VẩBẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI STT ĐƠN Vẩ HÀNH CHÍNH ĐƠN Vẩ BẦU CỬ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN Vẩ 1. Thành phố Pleiku Đơn vị bầu cử số 01 02 đại biểu Đơn vị bầu cử số 02 02 đại biểu Đơn vị bầu cử số 03 03 đại biểu Đơn vị bầu cử số 04 03 đại biểu 2. Huyện Chư Păh Đơn vị bầu cử số 05 02 đại biểu Đơn vị bầu cử số 06 02 đại biểu 3. Huyện la Grai Đơn vị bầu cử số 07 02 đại biểu Đơn vị bầu cử số 08 03 đại biểu 4. Huyện Đức Cơ Đơn vị bầu cử số 09 03 đại biểu 5. Huyện Chư Prông Đơn vị bầu cử số 10 03 đại biểu Đơn vị bầu cử số 11 02 đại biểu 6. Huyện Chư Sê Đơn vị bầu cử số 12 03 đại biểu Đơn vị bầu cử số 13 02 đại biểu Đơn vị bầu cử số 14 02 đại biểu 7. Huyện Ayun Pa Đơn vị bầu cử số 15 03 đại biểu Đơn vị bầu cử số 16 03 đại biểu Đơn vị bầu cử số 17 03 đại biểu 8. Huyện Krông Pa Đơn vị bầu cử số 18 03 đại biểu Đơn vị bầu cử số 19 02 đại biểu 9. Huyện Mang Y ang Đơn vị bầu cử số 20 03 đại biểu Đơn vị bầu cử số 21 02 đại biểu Đơn vị bầu cử số 22 03 đại biểu 10. Huyện An

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG