tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca là tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập cho các em học sinh lớp 6. Bên cạnh việc ôn tập kiến thức lý thuyết thì việc thực hành làm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 sẽ giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi và nâng cao kỹ năng trình bày bài tập Tiếng Anh. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo đề thi. | Phòng GD& ĐT TRẤN YÊN Trường THCS SỐ 1 HỒNG CA KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Tiếng Anh lớp 6 Năm học :2017- 2018 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. hoanh tròn lựa chọn đúng để hoàn thành câu (3mks) 1. My sister and I students. A. am B. is C. are 2. She goes to school bike. A. by B. for C. with 3. “Hi. How are you?” – “We’re .” A. child B. fine C. nine 4. My children have breakfast six thirty. A. in B. on C. at 5. His father is a doctor. He works in a _. A. hospital B. bookstore C. bakery 6. How many people _ in your family? A. is there B. are there C. there is 7. We have English _ Monday. A. at B. in C. on 8. The bakery is next __ the bookstore and the police station. A. near B. to C. at 9. My father is an engineer. _ name is Tam. A. Her B. His C. My 10. (Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại) A. bike B. ride C. sit 11 (Khoanh tròn từ không cùng loại với các từ còn lại) A. they B. my C. we 12. (Khoanh tròn từ hoặc cụm từ gạch dưới cần được sửa trong câu) My house is next the bakery. A B C II. Khoanh tròn một từ không cùng loại (1mk) 1. A. go B. are C. walk 2. A. pen B. big C. book 3. A. read B. on C. in 4. A. farmer B. worker C. farm III. Chia thì đúng của động từ trong ngoặc (1mk) 1. Which class (be) __ you in? 2. Ba (not get) _ up at 5 o’clock every day. 3. The farmer (wait) __ for him now. 4. You can (turn) __ left. IV. Đọc: (3mks) A. Hoàn thành đoạn văn với các từ cho sẵn trong khung (1mk) school students are big city 1. My school is in the (1)_ . 2. It is (2) . 3. There (3) __ 20 classrooms. 4. There are five hundred (4) in the school. B. Đọc đoạn văn và làm theo yêu cầu Hi, my name is Ha. I’m a student. I get up at half past five. I take a shower. And get dressed. I have breakfast, then I leave the house at half past six. The school is near my house, so I walk. Classes start

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.