tailieunhanh - Bài giảng Lập trình hướng đối tượng và C++: Chương 1

Bài giảng Lập trình hướng đối tượng và C++: Chương 1 Lập trình hướng đối tượng. Nội dung trình bày cụ thể gồm có: Lập trình thông thường, lập trình hướng đối tượng, unified Modeling Language - UML. | N i dung • L p trình thông thư ng. Chương 1 L P TRÌNH HƯ NG ð I TƯ NG • L p trình hư ng ñ i tư ng. • Unified Modeling Language - UML. 9/30/2009 2 1 L p trình thông thư ng L p trình thông thư ng (tt) tt) • L p trình tuy n tính • L p trình c u trúc – Tư duy theo l i tu n t , ñơn gi n. – ðơn lu ng và các công vi c ñư c th c hi n tu n t trong lu ng ñó. – T n t i trong modul nh c a phương pháp l p trình khác. C u trúc d li u + Gi i thu t = Chương trình Chương – C u trúc d li u: cách t ch c d li u, mô t bài toán dư i d ng ngôn ng l p trình. – Gi i thu t: m t quy trình ñ th c hi n m t công vi c xác ñ nh. – Không gi i quy t ñư c các yêu c u ph c t p. 3 4 L p trình thông thư ng (tt) tt) L p trình hư ng ñ i tư ng • L p trình c u trúc (tt) • M t s khái ni m cơ b n • L p trình hư ng ñ i tư ng Object Oriented Programming – OOP • Các ñ c ñi m c a OOP – Phân chia chương trình chính thành các chương trình con cho phù h p v i yêu c u, ch c năng và m c ñích c a m i bài toán – Gi i thu t luôn ph thu c ch t ch vào c u trúc d li u 5 6 M t s khái ni m cơ b n M t s khái ni m cơ b n (tt) tt) • ð i tư ng (Object) • ð i tư ng trong th gi i th c – Trong th gi i th c: • ñ i tư ng là m t th c th (entity) c th mà thông thư ng ta có th s , nhìn th y hay c m nh n ñư c. – Trong l p trình: • Dùng ñ mô t 1 ngư i, s v t hay khái ni m. • ð i tư ng là cái mà ng d ng mu n ñ c p ñ n. • Trong h th ng hư ng ñ i tư ng, m i th ñ u là ñ i tư ng. xe hơi 7 Tr ng thái: • màu • hãng s n xu t • model • giá • Hành ñ ng: • D ng • Ch y • Tăng t c •Th ng • 8 M t s khái ni m cơ b n (tt) tt) M t s khái ni m cơ b n (tt) tt) • ð i tư ng trong th gi i th c (tt) • ð i tư ng trong l p trình – M i ñ i tư ng ñ u có tr ng thái (state) và hành ñ ng (behavior) – Thu c tính, ñ c tính, d li u (attribute, property, data): • Trình bày, mô t các ñ c ñi m c a ñ i tư ng. – Phương th c, ng x , hàm (method, behavior, function): • Liên quan ñ n

TỪ KHÓA LIÊN QUAN