tailieunhanh - Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị của bệnh Kawasaki ở trẻ em tại trung tâm nhi khoa bệnh viện trung ương Huế
Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh Kawasaki ở trẻ em. Bài viết nghiên cứu dựa trên 34 trẻ mắc bệnh Kawasaki điều trị tại Trung tâm Nhi khoa Bệnh viện Trung ương Huế từ tháng 1/2012-6/2013. | Tạp chí Y Dược học - Trường Đại học Y Dược Huế - Tập 7, số 1 - tháng 2/2017 NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA BỆNH KAWASAKI Ở TRẺ EM TẠI TRUNG TÂM NHI KHOA BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ Phan Hùng Việt1, Nguyễn Ngọc Minh Châu2 (1) Trường Đại học Y Dược Huế (2) Trung tâm Nhi khoa Bệnh viện Trung ương Huế Tóm tắt Mục tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng kết quả điều trị của bệnh Kawasaki. Phương pháp: Nghiên cứu dựa trên 34 trẻ mắc bệnh Kawasaki điều trị tại Trung tâm Nhi khoa Bệnh viện Trung ương Huế từ tháng 1/2012-6/2013. Mỗi trẻ đều được chúng tôi khám lâm sàng kỹ lưỡng và làm đầy đủ các xét nghiệm lúc chẩn đoán và hàng tuần sau điều trị. Kết quả: 100% trẻ mắc bệnh 30 mg/l. 55,9% có VS giờ đầu tăng > 60 mm, 29,4% bệnh nhân có tiểu cầu tăng > vào lúc chẩn đoán xác định. 32,4% bệnh nhân có tổn thương động mạch vành, 5,8% bệnh nhân có hở van 2 lá và tràn dịch màng tim. 87,5% bệnh nhân tiến triển thuận lợi sau điều trị với 1 liều gamaglobulin liều 2g/kg, 12,5% cần điều trị với liều gamaglobulin thứ 2. Kết luận: Bệnh Kawasaki rất thường gặp ở trẻ nhỏ 30 mg/l, of patients had ESR > 60 mm in first hour, of patients had thrombocytosis over at the time of positive diagnostic. of patients had coronary artery lesions, of patients had mitral regurgitation and pericardial effusion. of patients had favorable progression after treatment with 1 single dose of gammaglobulin 2 g/kg. of patients require treatment with second dose gammaglobulin. Conclusion: Kawasaki disease is very common in children 1,5 cm, thường ở 1 bên. * Không nghĩ bệnh khác phù hợp với triệu chứng lâm sàng trên. Thể không điển hình: chỉ có sốt ≥ 5 ngày kết hợp với 3mm với trẻ 12000/mm3, Tiểu cầu 3 lần, Hct5 tuổi 0 Trung vị (tháng) 9(6-18) Tổng 34 100 + Giới: Nam 18 BN (52,9%); Nữ 16 BN (47,1%) Bảng . Phân bố bệnh nhân theo vùng Ðịa phương Huế Quảng bình Quảng ngãi Quảng trị Tổng Bệnh .
đang nạp các trang xem trước