tailieunhanh - Bài giảng Hóa học vô cơ: Chương 8 - GV. Nguyễn Văn Hòa

Chương 8 "Nguyên tố chuyển tiếp", sau khi học xong chương này người học có thể hiểu về: Đặc điểm các nguyên tố chuyển tiếp, khái niệm phức chất, cấu tạo phức chất, lý thuyết tạo phức chất. . | CHƯƠNG 8 – NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP I. ĐẶC ĐIỂM CÁC NGUYÊN TỐ CHUYỂN TIẾP II. PHỨC CHẤT 1. Khái niệm 2. Cấu tạo phức chất 3. Lý thuyết tạo phức d-block IIIB VIB nvhoa102@ VB VIB Chương 8 VIIB VIIIB IB IIB 1 I. CAÙC NGUYEÂN TOÁ CHUYEÅN TIEÁP điểm cấu tạo: Các nguyên tố chuyển tiếp là các nguyên tố d (có ecuối cùng sắp xếp vào AO (n-1)d) – Cấu hình electron hóa trị của nguyên tố d: Nhóm III Cấu hình e (n 1)d1ns2 Nhóm IV V (n 1)d2ns2 (n 1)d3ns2 (n 1)d5ns1 VIII I II VII VI Cấuhình e (n 1)d5ns2 (n 1)d6,7,8ns2 (n 1)d10ns1 (n 1)d10ns2 nvhoa102@ Chương 8 2 I. CAÙC NGUYEÂN TOÁ CHUYEÅN TIEÁP điểm cấu tạo: - Số e’ hóa trị = số e’ phân lớp s lớp ngoài cùng + số e’ phân lớp d lớp kề lớp ngoài cùng = STT của nhóm. - Có 1 số ngoại lệ trong cấu trúc e’ ở PN VIB, IB, IIB và PN VIIIB. nvhoa102@ Chương 8 3 I. CAÙC NGUYEÂN TOÁ CHUYEÅN TIEÁP . Đặc tính chung - Chỉ có khả năng cho e Các KL - Có nhiều trạng thái oxihóa dương khác nhau và cách nhau 1 đơn vị: từ +1 đến STT nhóm - Số oxihóa dương cực đại = STT của nhóm (Ngoại lệ: Au, Cu) - Hợp chất có trạng thái oxihóa dương thấp (< 3): KL - Hợp chất có trạng thái oxihóa dương cao ( 4) : PK - Nguyên tố d dễ tạo thành các phức chất nvhoa102@ Chương 8 4 II. PHỨC CHẤT . Khái niệm chung – Các phân tử, ion có thể kết hợp với nhau tạo PC: CoCl3 + 6NH3 = [Co(NH3)6]Cl3 Fe2+ + 6CN ̅ BF3 + F- = = [Fe(CN)6]4 [BF4]- – Định nghĩa phức chất (ở trạng thái rắn và dung dịch): Phức chất là hợp chất ở nút mạng tinh thể có chứa các ion phức tích điện dương hay âm (ion phức) có khả năng tồn tại độc lập trong dung dịch. nvhoa102@ Chương .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN