tailieunhanh - Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2017-2018

Mời các em học sinh tham khảo "Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 3 năm 2017-2018" giúp các em làm quen với một số dạng đề Toán của chương trình thi, qua đó rèn kỹ năng giải đề. Chúc các em thi thật tốt! | Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 3 ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 2 VÒNG 3 (Mở ngày 28/9/2017) Họ và tên: ./62. Xếp thứ: Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi (Đỉnh núi trí tuệ): Câu 1: Tổng của 47 và 23 là: . Câu 2: Hiệu của 58 và 37 là: . Câu 3: Tổng của 5 và 32 là: . Câu 4: Tính: 20 - 8 = . Câu 5: Tính: 55 - 20 = . Câu 6: Tính: 90 – 30 + 7 = . Câu 7: Câu 8: Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: Câu 13: Câu 14: Câu 15: Câu 16: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có tổng lớn nhất? a/ 45 + 44 ; b/ 82 + 8 ; c/ 80 + 8 ; d/ 35 + 45 Câu 17: 1 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 3 Câu 18: Câu 19: Trong các dãy số sau đây, dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: a/ 78 ; 74 ; 9 ; b/ 7 ; 78 ; 75 ; c/ 75 ; 70 ; 89 ; d/ 9 ; 80 ; 90 Câu 20: Câu 21: Câu 22: Bài thi số 2: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần): 2 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 3 BÀI 3: 12 con giáp (Vượt chướng ngại vật): Câu 1: Tính: 9 + 27 = . Câu 2: Tính: 39 + 8 = . Câu 3: Hiệu của 75 và 62 là: . Câu 4: Hiệu của 69 và 6 là: . Câu 5: Tổng của 38 và 26 là: . Câu 6: Trong phép tính: 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là . Câu 7: Trong phép tính: 53 = 76 – 23 thì số trừ là . Câu 8: Trong phép tính: 8 = 79 – 71 thì hiệu là . 3 Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 2 – Vòng 3 Câu 9: Cho 35 = + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . Câu 10: Cho: 28cm + 39cm > cm + 6dm > 65 cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 11: Cho: 89cm – 7 dm < dm < 3cm + 18cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 12: Từ số 16 đến số 68 có tất cả số. Câu 13: Từ số 8 đến số 89 có

TỪ KHÓA LIÊN QUAN