tailieunhanh - Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương 5.1 - Trần Minh Thái

Bài giảng Lập trình trên Windows: Chương cung cấp cho người học các kiến thức: Các bước lấy dữ liệu, lấy 1 giá trị đơn, lấy tập giá trị, truy vấn tập giá trị và lưu lại, | Lập trình Windows Chương . Lấy dữ liệu theo cách Connected 1 Chương 0 1 Nội dung Các bước lấy dữ liệu Lấy 1 giá trị đơn Lấy tập giá trị Truy vấn tập giá trị và lưu lại Các bước lấy dữ liệu Bước 1: Chỉ rõ dữ liệu mà ứng dụng cần Viết yêu cầu bằng câu lệnh SQL SQL: Select DML, DDL, DCL Bước 2: Gởi yêu cầu đến CSDL Tạo đối tượng Command Bước 3: Nhận kết quả 3 Data Manipulation Language Data Definition Language Lấy 1 giá trị đơn Một số câu lệnh SQL trả về giá trị đơn Tạo đối tượng Command Cung cấp câu lệnh SQL cho Command Thực thi câu lệnh Lấy 1 giá trị đơn Một số câu lệnh SQL trả về giá trị đơn Select min( ) From Select max( ) From Select avg( ) From Select count( ) From Select sum( ) From string strSQL = "Select count(*) From TenBang"; 5 Kiem tra xem select khóa chinh có tra ve 1 giá trị hay không Select 1cot From bang Where cot_khoa_chinh = giaitr Select 1cot From bang Where cot_duynhat = giaitr Lấy 1 giá trị đơn Tạo đối tượng Command Đối tượng Command gồm: Đối tượng Connection Câu lệnh SQL Loại câu lệnh: CommadType Lấy dữ liệu nguyên 1 Bảng: Câu lệnh SQL: Stored Procedure: 6 = "authors"; = ; (); dreader = (); Lấy 1 giá trị đơn Tạo đối tượng Command Cách 1: SqlCommand cmd = new SqlCommand(); = conn; = strSQL; = ; Cách 2: SqlCommand cmd = new SqlCommand(strSQL); = conn; = ; Lấy 1 giá trị đơn Tạo đối tượng Command Cách 3: SqlCommand cmd = new SqlCommand(strSQL, conn); = ; Cách 4: SqlCommand cmd = (); = strSQL; = ; Lấy 1 giá trị đơn Thực thi câu lệnh Phương thức ExecuteScalar() ExecuteScalar trả về 1 giá trị kiểu object Dùng ép kiểu để chuyển sang kiểu dữ liệu . | Lập trình Windows Chương . Lấy dữ liệu theo cách Connected 1 Chương 0 1 Nội dung Các bước lấy dữ liệu Lấy 1 giá trị đơn Lấy tập giá trị Truy vấn tập giá trị và lưu lại Các bước lấy dữ liệu Bước 1: Chỉ rõ dữ liệu mà ứng dụng cần Viết yêu cầu bằng câu lệnh SQL SQL: Select DML, DDL, DCL Bước 2: Gởi yêu cầu đến CSDL Tạo đối tượng Command Bước 3: Nhận kết quả 3 Data Manipulation Language Data Definition Language Lấy 1 giá trị đơn Một số câu lệnh SQL trả về giá trị đơn Tạo đối tượng Command Cung cấp câu lệnh SQL cho Command Thực thi câu lệnh Lấy 1 giá trị đơn Một số câu lệnh SQL trả về giá trị đơn Select min( ) From Select max( ) From Select avg( ) From Select count( ) From Select sum( ) From string strSQL = "Select count(*) From TenBang"; 5 Kiem tra xem select khóa chinh có tra ve 1 giá trị hay không Select 1cot From bang Where cot_khoa_chinh = giaitr Select 1cot From bang Where cot_duynhat = giaitr Lấy 1 giá trị đơn Tạo đối tượng Command Đối tượng Command gồm: Đối tượng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.