tailieunhanh - Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 3 - ĐH Mở (2017)
Mục tiêu chính của chương 3 là Giải thích được những khái niệm, nguyên tắc cơ bản của hàng tồn kho và trình bày thông tin hàng tồn kho trên BCTC, nhận diện và xử lý các giao dịch liên quan đến hàng tồn kho trên hệ thống tài khoản kế toán. | MỤC TIÊU TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN Chương 3 KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO 2 1 • Giải thích được những khái niệm, nguyên tắc cơ bản của hàng tồn kho và trình bày thông tin hàng tồn kho trên BCTC. 3 • Nhận diện và xử lý các giao dịch liên quan đến hàng tồn kho trên hệ thống tài khoản kế toán. • Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính. 2 Khái niệm, ghi nhận, đánh giá HTK NỘI DUNG Khái niệm, ghi nhận, đánh giá hàng tồn kho. Khái niệm hàng tồn kho Vận dụng hệ thống tài khoản để ghi chép, xử lý các giao dịch liên quan đến hàng tồn kho. Phương pháp kế toán HTK Ghi nhận HTK Đánh giá HTK Trình bày thông tin hàng tồn kho trên BCTC. Ý nghĩa thông tin qua các tỷ số tài chính. 3 4 Khái niệm Khái niệm, ghi nhận, đánh giá HTK Hàng tồn kho là những tài sản: Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ Phương pháp kế toán HTK Khái niệm hàng tồn kho Ghi nhận HTK Đánh giá HTK 5 6 Phương pháp kế toán HTK Phương pháp kê khai thường xuyên Theo phương pháp này trị giá Nhập Xuất Tồn của HTK sẽ được ghi chép hàng ngày trong suốt kỳ. Kê khai thường xuyên Theo phương pháp này trị giá HTK được tính Kiểm kê định kỳ toán theo công thức sau: Trị giá tồn kho cuối kỳ 7 = Trị giá tồn Trị giá Trị giá + kho đầu nhập trong - xuất trong kỳ kỳ kỳ 8 Bài tập thực hành 1 Phương pháp quản lý HKT Tại một doanh nghiệp kinh doanh một loại hàng hoá A, trong tháng 04/20X1 có các NVKTPS sau: Nhập NVKTPS Tồn kho ĐK: 80đv, giá đ/đv. 1. Ngày 14/04/20X1, Nhập 50đv, giá nhập kho đ/đv. 2. Ngày 16/04/20X1, Xuất 80đv. 3. Ngày 20/04/20X1, Nhập 50đv, giá nhập kho đ/đv. 4. Ngày 30/04/20X1, Xuất 80đv. Yêu cầu: Tính trị giá trị NVL Nhập Xuất Tồn NVL. DN kế SL ĐG Xuất TT SL ĐG Tồn TT SL 01-04-20x0 14-04-20x0 toán HTK theo phương pháp kê khai thường xuyên. .
đang nạp các trang xem trước