tailieunhanh - luận văn thiết kế cầu trục, chương 9

Cặp đầu cáp lên tang Ta sử dụng phương pháp kặp đầu cáp trên tang thông thường: ở mỗi đầu cáp dùng 3 tấm cặp, tương ứng với đường kính dây cáp dc = 5,6 mm, bước cắt rãnh t = 8 mm, vít cấy M10. Lực tính toán đối với cặp cáp xác định theo công thức (2-16) – (). | Chương 9 Các bộ phận khác của cơ Ấ A. câu nâng b. Cặp đầu cáp lên tang Ta sử dụng phương pháp kặp đầu cáp trên tang thông thường ở mỗi đầu cáp dùng 3 tấm cặp tương ứng với đường kính dây cáp dc 5 6 mm bước cắt rãnh t 8 mm vít cấy M10. di t Lực tính toán đối với cặp cáp xác định theo công thức 2-16 - . S Sma 2841 1352N 0 efa e0 14 4 Hình . Cặp cáp trên tang Trong đó Smax 7844 N f 0 14 - hệ số ma sát giữa tang với mặt cáp. a 4x - góc ôm của các vòng cáp dự trữ trên tang. Lực kéo các vít cấy p L 2352 4828N 2 f 14 Lực uốn các vít cấy P0 14 676N Ứng suất tổng xuất hiện trong thân vít cấy theo công thức 2- 17 - _ 1 3P Polo T di 0 1. Z d Z . 4 Trong đó d1 8 mm - đường kính trong của vít cấy. l0 8 mm - tay đòn đặt lực Po l0 l c . Z 3 - số bu lông cặp cáp. Vậy 1 .2 7X. - z -I--- - 41 64 35 2 - 76 84N mm2 s 7ĩ8 0 . 4 Vậy các vít cấy này có thể làm bằng thép CT3 có ứng suất cho phép ơ 75 85 N mm2 c. Tính trục tang Sơ đồ tính như hình 2-9. Ra 4047 Ra 3797 78 5 35 152 30 A D C B tR 7844 217 Hình . Sơ đồ tính trục tang. Xét trường hợp vị trí của lực căng dây trên tang sẽ không thay đổi và nằm ở điểm giữa tang. Trị số của hợp lực này bằng R Smax 7844 N Từ sơ đồ tính trục tang trên hình 2-9 ta xác định được tải trọng tác dụng lên may ơ bên trái điểm D . Rd 7844 85 4047 N D 152 Tải trọng tác dụng lên may ơ bên phải điểm C Rc R - Rd 7844 - 4047 3797 N Phản lực tại ổ A bằng Ra 4047 152 30 3797-30 3919 N A 217 Phản lực tại ổ B là Rb R - Ra 7844 - 3919 3925 N Mômen uốn tại D Md 137165 Nmm Mômen uốn tại C MC 117750 Nmm Trục tang không truyền mômen xoắn chỉ chịu uốn. Đồng thời trục quay cùng với tang khi làm việc nên nó sẽ chịu ứng suất uốn theo chu kì đối xứng. Vật liệu trục tang - dùng thép 45 với giới hạn bền ơb 610N mm2 giới hạn chẩy ơch 430N mm2 và giới hạn mỏi ơ 250N mm2. Khi đó ứng suất uốn cho phép với chu kì đối .