tailieunhanh - Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. | SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018 BÀI THI: KHTN - MÔN THI: SINH HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 109 Họ, tên thí sinh:Số báo danh: Câu 81: Trong chu trình cacbon, CO2 từ môi trường đi vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động nào của nhóm sinh vật sản xuất? A. Tổng hợp CO2. B. Quang hợp. C. Hô hấp D. Hấp thụ CO2. Câu 82: Ở sinh vật nhân sơ, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây? A. Mêtiônin B. Valin C. Lizin D. FoocminMêtiônin Câu 83: Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb x Aabb cho ra đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 84: Ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính: A. 11nm B. 700 nm C. 300 nm D. 30 nm Câu 85: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,4. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen Aa của quần thể này là A. 0,36 B. 0,16 C. 0,48 D. 0,40 Câu 86: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa? A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến. Câu 87: Ở ngô, quá trình hấp thụ các ion khoáng chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào sau đây? A. Thân B. Rễ C. Lá D. Hoa Câu 88: Động vật nào sau đây có manh tràng phát triển ? A. Trâu B. Cừu C. Thỏ D. Bò Câu 89: Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch chủ; II. Tĩnh mạch chủ; III. Mao mạch phổi; IV. Động mạch phổi; V. Tĩnh mạch phổi; VI. Mao mạch cơ thể. Máu chảy trong hệ mạch ở vòng tuần hoàn nhỏ theo chiều: A. IV→III→V B. IV→VI→V C. I→III→II D. III→VI→II Câu 90: Ở trong đất nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO3- thành NH4+? A. Vi khuẩn amôn hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa. C. Vi khuẩn phản nitrat hóa. D. Vi khuẩn cố định nitơ. Câu 91: Biến động số lượng cáo và số lượng chuột lemmut theo chu kì: A. 10 – 12 năm. B. 3 – 4 năm C. 5- 6 năm. D. 9 – 10 năm Câu 92: Trong quá trình hình thành loài người.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN