tailieunhanh - Đặc điểm lâm sàng, X quang và giải phẫu bệnh của bướu nguyên bào men dạng đặc và dạng nang
Bướu nguyên bào men dạng nang thường điều trị chỉ cần lấy bướu, trong khi bướu nguyên bào men dạng đặc phải cắt rộng. Vì vậy, cần chẩn đoán thể loại bướu nguyên bào men để quyết định cách thức điều trị. Nghiên cứu được tiến hành với mục tiêu nhằm so sánh các đặc điểm lâm sàng-bệnh học của bướu nguyên bào men dạng đặc với bướu nguyên bào men dạng nang | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, X QUANG VÀ GIẢI PHẪU BỆNH CỦA BƯỚU NGUYÊN BÀO MEN DẠNG ĐẶC VÀ DẠNG NANG Đỗ Thị Thảo*, Ngô Quốc Đạt**, Nguyễn Thị Hồng** TÓM TẮT Mở ñầu: Bướu nguyên bào men (BNBM) dạng nang thường ñiều trị chỉ cần lấy bướu, trong khi BNBM dạng ñặc phải cắt rộng. Vì vậy, cần chẩn ñoán thể loại BNBM ñể quyết ñịnh cách thức ñiều trị. Mục tiêu: So sánh các ñặc ñiểm lâm sàng-bệnh học của BNBM dạng ñặc với BNBM dạng nang. Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang, mô tả và phân tích các ñặc ñiểm lâm sàng, X quang và giải phẫu bệnh của 33 trường hợp BNBM ñiều trị tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung Ương năm 2008 và 2009. Kết quả: Có 19 BNBM dạng ñặc (57,6%) and 14 BNBM dạng nang (42,4%) ở xương hàm dưới, nhất là vùng răng sau (100% bướu dạng nang và 78,9% bướu dạng ñặc). Sưng là triệu chứng lâm sàng phổ biến nhất (100%). Loét và ñau chỉ gặp trong bướu dạng ñặc. Bướu dạng nang chủ yếu ở người trẻ dưới 20 tuổi (57,1%) và không gặp trên 40 tuổi; ngược lại bướu dạng ñặc thường ở người trên 40 tuổi (52,6%) và không gặp dưới 20 tuổi (P 0,05). Khít hàm (16,7%) và ñau (50%) chỉ xảy ra trong bướu dạng ñặc (P 0,05) (Bảng 3). Bảng 1. Các dạng giải phẫu bệnh của 33 ca BNBM BNBM Tổng Số ca (%) Dạng ñặc Dạng nang Dạng túi tuyến 20 (60,6) 12 (63,2) 8 (57,2) Đơn thuần 12 (36,4) 7 (36,9) 5 (35,7) Túi tuyến > ñám rối 5 (15,1) 3 (15,8) 2 (14,4) Ttúi tuyến + dạng gai 3 (9,1) 2 (10,5) 1 (7,1) Dạng ñám rối 13 (39,4) 7 (36,8) 6 (42,8) Đơn thuần 9 (27,2) 5 (26,3) 4 (28,6) Đám rối > túi tuyến 4 (12,2) 2 (10,5) 2 (14,2) 33 (100,0) 19 (57,6) 14 (42,4) Giải phẫu bệnh Tổng cộng Bảng 2. Các dạng giải phẫu bệnh của BNBM dạng nang Tổng Chuyên ñề Ung Bướu BNBM dạng .
đang nạp các trang xem trước