tailieunhanh - Kết quả sống thêm 5 năm sau điều trị triệt căn ung thư hắc tố giai đoạn I-III tại bệnh viện K
Đề tài nghiên cứu này được thực hiện nhằm những mục tiêu nghiên cứu sau: (1) Đánh giá thời gian sống thêm 5 năm toàn bộ và sống thêm 5 năm không tái phát di căn sau điều trị ung thư hắc tố. (2) nhận xét một số yếu tố ảnh hưởng đến thời gian sống thêm 5 năm. | Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010 KẾT QUẢ SỐNG THÊM 5 NĂM SAU ĐIỀU TRỊ TRIỆT CĂN UNG THƯ HẮC TỐ GIAI ĐOẠN I - III TẠI BỆNH VIỆN K Vũ Thanh Phương*, Nguyễn Đại Bình*, Bùi Diệu** TÓM TẮT Mục tiêu: (1) Đánh giá thời gian sống thêm 5 năm toàn bộ và sống thêm 5 năm không tái phát di căn sau ñiều trị ung thư hắc tố. (2) Nhận xét một số yếu tố ảnh hưởng ñến thời gian sống thêm 5 năm. Đối tượng, phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu can thiệp không ñối chứng 101 bệnh nhân ung thư hắc tố tại Bệnh viện K giai ñoạn I, II, III ñược phẫu thuật triệt căn và theo dõi thời gian sống thêm 5 năm. Kết quả: Tỷ lệ sống thêm 1, 3, 5 năm lần lượt là 79,8%, 45,3%, 25,1%. Tỷ lệ sống thêm 5 năm toàn bộ là 25,1% và sống thêm 5 năm không tái phát di căn là 24,4%. Di căn hạch là yếu tố tiện lượng xấu. BN chưa di căn hạch có tỷ lệ sống thêm 5 năm là 32,8%, nhưng khi có di căn hạch tỷ lệ sống thêm 5 năm là 17,3%, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với P 3 cm 31 30,7 Tổng 101 100 Hạch bẹn 82 81,1 Hạch nách 17 16,8 Hạch chậu ngoài 1 1 Hạch cổ 1 1 101 100 Tổng Bảng 2. Tương quan kích thước hạch to và di căn hạch Xếp loại di căn hạch Hạch to Chuyên ñề Ung Bướu Không di căn Có di căn Tổng 592 Nghiên cứu Y học Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 14 * Phụ bản của Số 4 * 2010 ≤ 3 cm 53 17 70 > 3 cm 1 30 31 Tổng 54 47 101 p < 0,05 Bảng 3. Xếp loại TNM và giai ñoạn bệnh Xếp loại TNM Giai ñoạn Số BN Tỷ lệ % T2N0M0 5 5,0 T2N1M0 2 2,0 T3N0M0 16 15,8 T3N1M0 4 4,0 T3N2M0 3 3,0 T4N0M0 28 27,7 T4N1M0 14 13,9 T4N2M0 8 7,9 TXN0M0 5 5,0 TXN1M0 9 8,9 TXN2M0 7 6,9 Tổng 101 100 GĐ I 4 4,0 GĐ II 19 18,8 GĐ III 78 77,2 Tổng 101 100 Bảng 4. Phương pháp ñiều trị Phương pháp ñiều trị Phẫu thuật Điều trị Số BN % Cắt rộng u + vét hạch khu vực 51 50,5 Cắt rộng u + vét hạch + vét chặng hạch kế tiếp 36 35,6 Cắt cụt, tháo khớp + vét hạch khu vực 11 10,9 Vét hạch khu vực (u ñã phẫu thuật trước khi
đang nạp các trang xem trước