tailieunhanh - Bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án

Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án chọn lọc và tổng hợp những mẫu đề thi theo sát chương trình học trong sách giáo khoa Tiếng Anh 6 giúp các bạn có thêm tài liệu chất lượng ôn tập và rèn luyện kỹ năng Tiếng Anh, các bài tập trong chương trình Tiếng Anh THCS sẽ giúp bạn thực hành rèn luyện ngữ pháp tốt. Ngoài ra, quý thầy cô có thể sử dung bộ đề để tham khao và ra đề thi đánh giá năng lực học sinh. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt điểm cao. | BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2017-2018 (KÈM ĐÁP ÁN) 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS An Lộc (Bài kiểm tra số 1) 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Tam Hợp (Bài kiểm tra số 1) 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 1) 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Tam Hợp (Bài kiểm tra số 2) 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An (Bài kiểm tra số 2) 6. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 Trường THCS TT Long Thành (Bài kiểm tra số 2) An Loc secondary school Name : Class : 6A THE TEST 45’ ( No. 1 ) English 6 I. Which one is different ? Từ nào không cùng nhóm? (1m) 1. A. mother D. brother 2. A. engineer C. nurse D. doctor 3. A. table C. chair D. book 4. A. lamp C. couch D. armchair II. Choose the best answer : Chọn từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành câu. (2,5ms) 1. This is armchair . (a / an / these ) 2. are telephones. (This / That / Those) 3. How many are there in your living-room. ( stool / couches / chair ) 4. are these ? - They are my sisters. (Who / What / Where) 5. He lives 20 Nguyen Hue Street. (in / on / at) 6. What does your father do ? – He is ( fine / eleven / a doctor) 7. do you spell your name? - L – A – N , Lan. (What / How / Who) 8. Is that classroom? - Yes, that is her classroom. ( his / your / her) 9. ? It is in the desk . (Who is this? / What is this? / Where is it? ) 10. How are you ? are fine, thank you. ( I / you / We ) III. Match the questions with the answers: Nối câu hỏi với câu trả lời (1,5ms) A B Answers 1. Is this your book ? a. It’s a waste basket. 1 . 2. What are those? b. That’s my mother. 2 . 3. What does your mother do? c. Yes, it

TỪ KHÓA LIÊN QUAN