tailieunhanh - tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 16

Trục lái là thiết bị chịu lực chủ yếu của thiết bị lái, nó có nhiệm vụ truyền mômen từ máy lái đến bánh lái là một trục tròn, thẳng có các cổ trục để lắp cần lái, phanh, có rãnh để lắp then và vòng hãm Phần dưới của trục lái, tuỳ thuộc vào phương pháp ghép nối giữa trục lái và bánh lái mà ta có các dạng khác nhau. Đường kính phần trên của trục lái. - Theo quy định của quy phạm 2003 thì đường kính phần trên của trục lái du yêu cầu để truyền. | Chương 16 Xác định đường kính trục lái - Trục lái là thiết bị chịu lực chủ yếu của thiết bị lái nó có nhiệm vụ truyền mômen từ máy lái đến bánh lái là một trục tròn thẳng có các cổ trục để lắp cần lái phanh .có rãnh để lắp then và vòng dưới của trục lái tuỳ thuộc vào phương pháp ghép nối giữa trục lái và bánh lái mà ta có các dạng khác nhau. Đường kính phần trên của trục lái. - Theo quy định của quy phạm 2003 thì đường kính phần trên của trục lái du yêu cầu để truyền được mômen xoắn phải được xác định sao cho ứng suất xoắn không được lớn hơn 68 Ks N mm2 . - Đường kính phần trên của trục lái được tính theo công thức sau du 4 tr .Ks mm 12-P2- Trong đó TR mômen xoắn trên trục lái. Ks Hệ số vật liệu trục lái - Chọn vật liệu chế tạo trục lái là thép CT5 theo bảng 3-8 có ơb 550 N mm2 . ơch 280 N mm2 . Suy ra Ks G235 ch Với - e 0 75 khi ơch 235 N mm2 - e 1 00 khi ơch 235 N mm2 Ks 235 0 88 s 280 - Khi tàu chạy tiến ta có - Tr 127470 du 4 88 205 56 mm - Khi tàu chạy lùi ta có - TR 78023 4 du 4 78023 88 171 98 mm Đường kính phần dưới của trục lái. - Đường kính phần dưới của trục lái chịu mômen uốn và mômen xoắn phải được xác định sao cho ứng suất tương đương ở trục lái không lớn hơn 118 Ks . - Đường kính phần dưới của trục lái được xác định theo công thức sau di duJ1 4 4 2 mm V 3 tr Trong đó du đường kính phần trên trục lái. M mômen uốn tại tiết diện đang xét của phần dưới. Tr mômen xoắn của trục lái. Khi tàu chạy tiến du 205 56 mm . M M3 208031 08 . Tr 127470 . Suy ra dl 205 56. JT4 0 08 2 264 63 mm . J 1 V 3 127470 v 7 Khi tàu chạy lùi du 171 98 mm . M M3 127334 22 . Tr 78023 4 . Suy ra d1 171 4 1 7 4 2 221 49 mm . J 1 V 3 78023 4 v 7 . Kiểm tra bền trục .