tailieunhanh - tính toán thiết bị lái bằng phương pháp lí thuyết với yêu cầu quy phạm, chương 12

Lực tác dụng lên bánh lái. Lực nâng L tác dụng lên bánh lái: L = . CL - hệ số của lực thủy động. ρ - khối lượng riêng nước biển, n = 104,5 (kGS2/m4). vn - vận tốc của dòng nước. Trong tính toán ta lấy bằng tốc độ của con tàu, m/s ta có: vn = v = 6,939 (m/s). S = Abl = 12,182 (m2 ) - diện tích bánh lái. Do đó: L = . 104, | Chương 12 Tính toán lực và mômen thủy động tác dụng lên bánh lái . Lực tác dụng lên bánh lái. Lực nâng L tác dụng lên bánh lái L . .S kG. Trong đó CL - hệ số của lực thủy động. p - khối lượng riêng nước biển pn 104 5 kGS2 m4 . vn - vận tốc của dòng nước. Trong tính toán ta lấy bằng tốc độ của con tàu m s ta có vn v 6 939 m s . S Abl 12 182 m2 - diện tích bánh lái. Do đó L 4 1 06. 104 182 26200 kG . Lực cản D tác dụng vào bánh lái D CD. kv. kcv. p2 .S kG Trong đó CD - hệ số lực thủy động. Do đó D 06. 104 5 2 182 26200 kG . Hợp lực R tác dụng vào bánh lái R Vl2 D2 7 26200 2 26200 2 kG . . Mômen thủy động tác dụng lên bánh lái - Mômen thủy động tác động lên bánh lái với điểm đặt ở mép dẫn của bánh lái là Mtd Cm. kv. kcv. 2- . Với Cm hệ số mômen thủy động. b 2 648 m chiều rộng bánh lái. Do đó Mtd 06. 104 5-6 9392 .12 648 69379 kGm . Kết quả tính lực nâng L lực cản D lực tổng hợp R và mômen thủy động tác động lên bánh lái Mtđ được thể hiện qua bảng sau 1 2 3 4 5 6 7 8 a Cl Cd Cm L D R Mtd 0 0 0 01 0 0 262 0077 262 0077 0 6 235 0 3 0 019 0 075 7860 231 497 8146 7875 979 5023 472 12 5445 0 61 0 037 0 15 15982 47 969 4285 16011 84 10406 94 18 7795 0 91 0 059 0 225 23842 7 1545 845 23892 76 15610 42 24 8655 1 19 0 098 0 3 31178 92 2567 675 31284 47 20813 89 30 43 1 4 0 14 0 36 36681 08 3668 108 36684 03 24976 67 33 8985 1 53 0 2 0 38 40087 18 5240 154 40428 22 26364 26 Dựa vào bảng tính trên ta có - Lực cản lớn nhất Lmax 40087 18 kG 400871 8 N . - Lực nâng lớn nhất Dmax 5240 154 kG 52401 54 N - Lực tổng hợp lớn nhất tác dụng lên bánh lái Rmax 40428 22 kG . - Mômen thủy động lớn nhất tác động vào bánh lái Mtd 26364 26 . . Mômen trên trục lái