tailieunhanh - Bài tập Hóa học - Dạng 1: Xác định công thức của oxit sắt

Bài tập Hóa học - Dạng 1: Xác định công thức của oxit sắt gồm có 2 phần lý thuyết và ví dụ minh họa kèm theo lời giải chi tiết nhằm giúp các bạn nắm được phương pháp giải bài tập. | DẠNG 1: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC CỦA OXIT SẮT Để xác định công thức của oxit sắt (FexOy) ta có thể làm như sau: n x x hoặc Fe , hoặc nO y y 1 2 (FeO) ; (Fe 2 O 3 ) ; 1 3 n Fe có các trường hợp sau: nO n x 3 hoÆc Fe (Fe 3 O 4 ) y nO 4 Cách 2: Xác định khối lượng mol phân tử Fe x O y Cách 1: Lập tỉ lệ Oxit Fe x O y tác dụng với H2SO4 hoặc HNO3 cho sản phẩm khử Oxit là FeO hoặc Fe3O4 0 3 Fe O Fe 1e 8 / 3 3 Fe 3 O 4 3Fe 1e nFexOy = n electron nhuong nelectron nhan M FexO y = mFexO y n electron nhuong ( hoac nhan ) FeO (M = 72đvc) ; Fe2O3 (M = 160) ; Fe3O4 (M = 232) VÍ DỤ MINH HỌA Bài 1. Để hoà tan 4gam oxit Fe x O y cần 52,14ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Vậy công thức oxit là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe2O3 hoặc FeO Bài giải Cách 1: Phương pháp đại số Cách : Đặt số mol của oxit sắt là a (56x + 16y)a = 4 Từ phản ứng: Fe x O y + 2yHCl xFeCl 2 y / x + yH2O a 2ay Số mol: Ta có: 52, 0,15 ay = 0,075 ax = 0,05 36, ax x 0,05 2 x 2 (Fe2O3) (Đáp án C) ay y 0,075 3 y 3 n HCl 2ay Cách : Từ phản ứng: Fe x O y + 2yHCl xFeCl 2 y / x + yH2O Ta có: 4 0,15 x 2 (Fe 2 O 3 ) (Đáp án C) 56x 16y 2y y 3 Cách 2: Xét 3 oxit sắt là FeO, Fe3O4, Fe2O3 - Trường hợp 1: oxit là FeO Từ phản ứng: FeO + 2HCl FeCl2 + H2O 0,5/9 1/9 Số mol: nHCl = 1/9 0,15 (loại) - Trường hợp 2: oxit là Fe3O4 Từ phản ứng: Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 1/58 4/29 Số mol: nHCl = 4/29 0,15 (loại) - Trường hợp 3: oxit là Fe2O3 Từ phản ứng: Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 0,025 0,15 Số mol: nHCl = 0,15 (thoả mãn) Vậy oxit sắt là Fe2O3 (Đáp án C) Cách 3: Bảo toàn số mol nguyên tử Cách : Ta có: n O ( Oxit ) n H 2 O n HCl 4 0,075 n Fe 0,05 2 56 n Fe 0,05 2 (Fe 2 O 3 ) (Đáp án C) nO 0,075 3 Cách : Ta có: n O (Oxit ) n H 2 O n HCl 0,075 160 0,075 n Fe x O y M Fe x O y y 2 y 3 y = 3 ; x = 2 (Fe2O3) (Đáp án C) Cách 4: Bảo toàn điện tích: 2 n O2

TỪ KHÓA LIÊN QUAN