tailieunhanh - Bài giảng Hán nôm 1 - ĐH Phạm Văn Đồng

Bài giảng Hán nôm 1 gồm có 3 chương được trình bày như sau: Khái quát về ngôn ngữ văn tự hán, ngữ pháp hán văn cổ, minh giải văn bản,.! | TRƢỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG KHOA SƢ PHẠM XÃ HỘI ---------------------- Bài giảng học phần HÁN NÔM I Chƣơng trình Đại học ngành Sƣ phạm Ngữ văn Ngƣời biên soạn: NGUYỄN THỊ MỸ THUẬN QUẢNG NGÃI, NĂM 2018 0 Chƣơng 1. KHÁI QUÁT VỀ NGÔN NGỮ VĂN TỰ HÁN . Nguồn gốc và diễn biến của ngôn ngữ văn tự Hán Cho đến nay, ngƣời ta vẫn chƣa xác định chính xác chữ Hán xuất hiện từ bao giờ, vào thời điểm nào. Tuy nhiên, chữ Hán cổ nhất đƣợc cho là loại chữ Giáp Cốt ( 甲骨 ) xuất hiện vào đời nhà Ân ( 殷 ) vào khoảng 1600-1020 trƣớc Công Nguyên. Đó là loại chữ viết trên các mảnh xƣơng thú vật, và có hình dạng rất gần với những vật thật quan sát đƣợc. Chữ Giáp Cốt tiếp tục đƣợc phát triển qua các thời: thời nhà Chu 周 (1021256 tr. CN) có Chữ Kim (Kim Văn – 金文) - chữ viết trên các chuông (chung) bằng đồng và kim loại. Thời Chiến Quốc 戦国 (403-221 tr. CN) và thời nhà Tần 泰 (221-206 tr. CN) có Chữ Triện (Đại Triện và Tiểu Triện) và Chữ Lệ (Lệ Thƣ – 隶書). Sang thời nhà Hán 漢 (202 TCN – 220) có Chữ Khải (Khải Thƣ - 楷書). Chữ Khải là loại chữ đƣợc dùng bút lông chấm mực tàu viết trên giấy và dạng chữ ngay ngắn, nét bút thẳng thắn, chuẩn mực nên đƣợc gọi là Khải thƣ, Chân thƣ, Chính thƣ. Ngoài ra, còn có một thể chữ khác là chữ Thảo (Thảo thƣ). Với Thảo thƣ, ngƣời ta có thể viết rất nhanh (nhƣ gió lƣớt trên cỏ), tiện cho việc ghi chép, lại rất đẹp mắt, đáp ứng đƣợc những nhu cầu về mặt thẩm mỹ. Ngày nay, ngƣời Trung Quốc đã giản hóa về mặt chữ viết một số chữ Hán phức tạp, rƣờm rà và hiện còn sử dụng hai loại chữ: chữ Phồn Thể và chữ Giản Thể. . Các nét cơ bản trong chữ Hán và quy tắc viết chữ Hán . Các nét cơ bản trong chữ Hán Chữ Hán do nhiều nét có hình dạng khác nhau hợp thành. Tuy nhiên, chung quy lại thì tất cả các chữ Hán đều đƣợc cấu thành từ 8 nét cơ bản nhƣ sau: a. Nét chấm 丶 1 VD: 六 文 一 b. Nét ngang 日 上 VD: 丨 c. Nét sổ 川 不 VD: 丿 d. Nét phẩy VD: 月 仁 ㄟ e. Nét mác VD: 人 f. Nét móc VD: 之 亅 乙 ㄅ ㄋ 乚 乛 寸 九 弓 阝 尤 皮 風 戈 心 g. Nét gãy VD: 延 女 ㄑ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN