tailieunhanh - Ebook Incoterms 2010: Các quy tắc của ICC về sử dụng các điều kiện thương mại quốc tế và nội địa - Phần 2

Ebook "Incoterms 2010" giải thích những điều kiện thương mại được viết tắt bằng ba chữ cái, thể hiện tập quán giao dịch giữa các doanh nghiệp trong các hợp đồng mua bán hàng hóa, chủ yếu mô tả các nghĩa vụ, chi phí và rủi ro trong quá trình hàng hóa được giao từ người bán sang người mua. Phần 2 của ebook trình bày về các điều kiện áp dụng cho vận tải biển và vận tải thủy nội địa. | mong Thương mại Quóc tế ICC CÁC ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG CHO VẶN TẢI BIÊN VÀ VẬN TẢI THỦY NỘI ĐỊA Incoterms 2010 75 Phòng thương mai Quốc tế ICC 76 Incoterms 2010 Phòng Thương mại Quốc tế ICC FAS GIAO DỌC MẠN TÀU FAS tên cảng xếp hàng qui định Incoterms 2010 HƯỚNG DÀN sú DỤNG Điều kiện này chi áp dụng với vận tài biền hoặc vận tài thùy nội địa. Giao dọc mạn tàu có nghía là người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dọc mạn con tàu do người mua chí định ví dụ đặt trên cầu càng hoặc trẽn xà lan tại cáng giao hàng chi định. Rũi ro về mất mát hoặc hư hóng của hàng hóa di chuyển khi hàng hóa đang ở dọc mạn tàu và người mua chịu mọi chi phí kể từ thời điểm này trở đi. Các bên nên quy định càng rõ càng tốt vê địa điêm xếp hàng tại cảng giao hàng chi định vì mọi chi phí và rủi ro về hàng hóa tới địa điểm đó do người bán chịu và các chi phí này và chi phí làm hàng có thế thay đồi tùy tập quán cùa từng càng. Người bán hoặc phãi đặt hàng hóa dọc mạn tàu hoặc mua sẵn hàng hóa đà được giao như vậy. Từ mua sẵn ở đây áp dụng cho việc bán hàng nhiều lần trong quá trình vận chuyên bán hàng theo lô rắt phổ biến trong mua bán hàng nguyên liệu. Khi hàng được đỏng trong container thõng thường người bán phải giao hàng cho người chuyên chớ tại bến chứ không giao dọc mạn tàu. Trong trường hợp này điều kiện FAS là không phù hợp mà nên sứ dụng điều kiện FCA. Điều kiện FAS yêu cầu người bán phải làm thủ tục thông quan xuất khắu nếu có . Tuy vậy người bán không có nghĩa vụ thông quan nhập khầu trà các khoản thuế nhập khấu hoặc làm thú tục thông quan nhập khẩu. Incoterms 2010 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN