tailieunhanh - Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 10 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 485 sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo. | SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (25 câu trắc nghiệm+7 câu tự luận) Họ, tên thí sinh:.SBD: . Mã đề thi 485 PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu: 5 điểm) Câu 1: Biết có độ dài trục lớn bằng và tiêu cự bằng . Phương trình chính tắc của elip là: A. B. C. D. Câu 2: Cho tam giác có ba cạnh là . Diện tích tam giác bằng: A. B. C. D. Câu 3: Nhị thức luôn âm trong khoảng nào sau đây: A. B. C. D. Câu 4: Cho đường thẳng . Một vectơ pháp tuyến của là : A. B. C. D. Câu 5: Cặp số là nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 7: Cho . Phương trình tiếp tuyến của tại là: A. B. C. D. Câu 8: Cho . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 9: Tam giác có . Khi đó độ dài cạnh bằng: A. B. C. D. Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 11: Để luôn luôn dương thì thuộc : A. B. C. D. Câu 12: Lập phương trình đường thẳng qua và cách điểm một khoảng bằng là: A. B. C. D. Câu 13: Kết quả bằng: A. B. C. D. Câu 14: Bất đẳng thức nào sai: A. B. C. D. Câu 15: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 2 A. B. C. D. Câu 16: Phương trình đường tròn đi qua ba điểm là: A. B. C. D. Câu 17: Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là: A. B. C. D. Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 19: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. B. C. D. Câu 20: Giá trị lớn nhất của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 21: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng: A. B. C. D. Câu 22: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 23: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: A. B. C. D. Câu 24: Tâm và bán kính của đường tròn là: A. B. C. D. Câu 25: Để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt thì thuộc: A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (1 điểm) Giải bất phương trình: Bài 2: (0,5 điểm) Giải bất phương trình: . Bài 3: (1 điểm) Cho và Tính và Bài 4: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: . Bài 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm và đường thẳng a. Tính khoảng cách từ tới b. Viết phương trình đường thẳng qua và song song với Bài 6: (0,5 điểm) Lập phương trình đường tròn (C) biết đường tròn có tâm I có hoành độ nhỏ hơn 2 thuộc trục ox, qua điểm A(5;3) và bán kính r=5. Bài 7: (0,5 điểm) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến qua điểm M(4 ;2). ----------- HẾT ---------- Trang 1/3 - Mã đề thi 485

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.