tailieunhanh - Chủ đề số 13: Các hàm xử lý ma trận và vector trong matlab
Chủ đề số 13 "Các hàm xử lý ma trận và vector trong matlab" trình bày các nội dung chính như: các hàm xử lý ma trận, lệnh tạo ma trận, lệnh DIGA, lệnh EYE, lệnh MAGIC, lệnh RESHAPE, lệnh FLIPLR, lệnh FLIPUD, lệnh ROT90, lệnh INV,. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ LỚP KĨ THUẬT CƠ ĐIÊN TỬ K49 CHỦ ĐỀ SỐ 13: CÁC HÀM XỬ LÝ MA TRẬN VÀ VECTOR TRONG MATLAB SINH VIÊN THỰC HIỆN: Phạm Anh Vũ Thái Đình Vương Hoàng Văn Nghĩa Nguyễn Tuấn Vinh Nguyễn Thanh Long Nguyễn Văn Nhật Long I. CÁC HÀM XỬ LÝ MA TRẬN tạo ma trận 2. Lệnh DIGA 3. Lệnh EYE 4. Lệnh MAGIC RESHAPE 6. Lệnh FLIPLR 7. Lệnh FLIPUD ROT90 9. Lệnh INV 10. Lệnh TRACE 11. Ma trận chuyển vị NỘI DUNG HÀM XỬ LÝ VECTOR Lệnh tạo vetor đơn Lệnh LINSPACE Lệnh MAX Lệnh MIN Lệnh DOT Lệnh CROSS I. CÁC HÀM XỬ LÝ TRONG MA TRẬN 1. Lệnh tạo ma trận a) Công dụng: Dùng để tạo 1 ma trận gồm có n hàng và m cột. b) Cú pháp: Tên ma trận = [a11 a12 a1m ; a21 a22 a2m ; ; ] c) Giải thích: a11, a12, a1m là các giá trị tại hàng 1 cột 1 đến các giá trị tại hàng 1 cột m, có n dấu (;) là có n hàng. d) Ví dụ: Tạo ma trận gồm 3 hàng và 3 cột với giá trị là 1 2 3 4 5 6 1 0 0 a = [1 2 3; 4 5 6; 1 0 0] a = 1 2 3 4 5 6 1 0 0 2. Lệnh DIAG a) Công dụng: Tạo ma trận mới và xử lý đường chéo theo quy ước. b) Cú pháp: v = diag(x) v = diag(x,k) c) Giải thích: x: là vector có n phần tử. v: là ma trận được tạo ra từ x theo quy tắc: số hàng bằng số cột và các phần tử của x nằm trên đường chéo của v. k: tham số định dạng cho v, số hàng và cột của v = n + abs(k). Nếu k = 0 đường chéo của v chính là các phần tử của x Nếu k > 0 các phần tử của x nằm phía trên đường chéo v Nếu k < 0 các phần tử của x nằm phía dưới đường chéo v d) Ví dụ: x = 2 1 9 5 4 v = diag(x) v = 2 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 5 0 0 0 0 0 4 v = diag(x,2) v = 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 0 0 5 0 0 0 0 0 0 0 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 v = diag(x,0) v = 2 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 5 0 0 0 0 0 4 v = diag(x,-2) v = 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 9 0 0 0 0 0 0 0 5 0 0 0 0 0 0 0 4 0 0 3. Lệnh EYE a) Công dụng: Tạo ma trận đơn vị. b) Cú pháp: y = eye(n) y = eye(n,m) c) Giải thích: n: tạo ma trận có n hàng, n cột. m, n: tạo . | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ LỚP KĨ THUẬT CƠ ĐIÊN TỬ K49 CHỦ ĐỀ SỐ 13: CÁC HÀM XỬ LÝ MA TRẬN VÀ VECTOR TRONG MATLAB SINH VIÊN THỰC HIỆN: Phạm Anh Vũ Thái Đình Vương Hoàng Văn Nghĩa Nguyễn Tuấn Vinh Nguyễn Thanh Long Nguyễn Văn Nhật Long I. CÁC HÀM XỬ LÝ MA TRẬN tạo ma trận 2. Lệnh DIGA 3. Lệnh EYE 4. Lệnh MAGIC RESHAPE 6. Lệnh FLIPLR 7. Lệnh FLIPUD ROT90 9. Lệnh INV 10. Lệnh TRACE 11. Ma trận chuyển vị NỘI DUNG HÀM XỬ LÝ VECTOR Lệnh tạo vetor đơn Lệnh LINSPACE Lệnh MAX Lệnh MIN Lệnh DOT Lệnh CROSS I. CÁC HÀM XỬ LÝ TRONG MA TRẬN 1. Lệnh tạo ma trận a) Công dụng: Dùng để tạo 1 ma trận gồm có n hàng và m cột. b) Cú pháp: Tên ma trận = [a11 a12 a1m ; a21 a22 a2m ; ; ] c) Giải thích: a11, a12, a1m là các giá trị tại hàng 1 cột 1 đến các giá trị tại hàng 1 cột m, có n dấu (;) là có n hàng. d) Ví dụ: Tạo ma trận gồm 3 hàng và 3 cột với giá trị là 1 2 3 4 5 6 1 0 0 a = [1 2 3; 4 5 6; 1 0 0] a = 1 2 3 4 5 6 1 0 0 2. Lệnh DIAG a) Công dụng: .
đang nạp các trang xem trước