tailieunhanh - Bài giảng Chẩn đoán theo danh mục bệnh tật quốc tế

Nội dung của bài giảng trình bày về vài ghi nhận thực tế về vấn đề danh pháp và vấn đề chọn mã số, một số vấn đề về thuật ngữ, lưu ý một số đặc điểm của ICD 10 và một số hướng dẫn về chẩn đoán bệnh theo danh mục bệnh tật quốc tế. | CHẨN ĐOÁN THEO DANH MỤC BỆNH TẬT QUỐC TẾ BS Khương Trọng Sửu 01/ 2012 1 VÀI GHI NHẬN THỰC TẾ TẠI BVĐKTT-AG tháng 1/ 2012 CHẨN ĐOÁN GHI MÃ ĐỀ NGHỊ GHI CHÚ 1. Rối loạn tâm thần, sảng run ICD 10 chỉ có mã 4 ký tự 2. Glôcôm cấp H40 (Glaucoma góc mở ) (Glaucoma góc đóng) 3. Răng mọc lệch 90 độ. (Răng mọc kẹt - impacted, không lú ra được) (Bất thường kích thước và hình dạng răng ) 2 VÀI GHI NHẬN THỰC TẾ CHẨN ĐOÁN GHI MÃ ĐỀ NGHỊ GHI CHÚ 4. Viêm hạch dưới hàm cấp (Viêm mô tế bào mặt) 5. Herpes mặt trái (từ khóe miệng tới mang tai) (Viêm miệng dạng Herpes) 6. Δ bệnh chính : Viêm xoang / vẹo vách ngăn. (Viêm mạn toàn bộ xoang) Δ sau mỗ: Viêm xoang trán 3 VÀI GHI NHẬN THỰC TẾ CHẨN ĐOÁN GHI MÃ ĐỀ NGHỊ 7. Nhiễm khuẩn huyết A 8. Δ chính: Nhiễm khuẩn huyết từ đường tiêu hóa; Δ phụ: nghi do nhiễm Shigella. A A (Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn không xác định) (Nhiễm khuẩn huyết không xác định) (Nhiễm trùng đường ruột do Shigella khác) (HSBA không cho thấy rõ bệnh lý NKH) 9. Bệnh Tay-Chân-Miệng GHI CHÚ (Nên chẩn đoán chi tiết với Shigella nếu có thể) (Foot and mouth disease) (Hand foot and mouth disease) 4 VÀI GHI NHẬN THỰC TẾ CHẨN ĐOÁN 10. Tiêu chảy cấp do Rotavirus GHI MÃ ĐỀ NGHỊ GHI CHÚ (Nhiễm virus xác định khác có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc) (Rotaviral enteritis) 11. Thalassaemia D56 ( β Thalassaemia) D56 ( Thalassaemia) Ngoài ra còn (α Thalassaemia) và (δ Thalassaemia) 12. Nhiễm siêu vi. A 94 A94 (Arboviral fever NOS) (Viral infection, .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN