tailieunhanh - Chẩn đoán sớm và điều trị ung thư phổi qua nội soi phế quản

Nội dung của bài viết trình bày về nội soi phế quản chẩn đoán, phương pháp sinh thiết xuyên phế quản, phương pháp sinh thiết xuyên phế quản dưới hướng dẫn của siêu âm qua nội soi (tbna‐ endobronchial untrasound tbna‐ebus) và điều trị nội soi ung thư phổi. | Y Học TP. Hồ Chí Minh * Tập 18 * Phụ bản của Số 1 * 2014 Tổng Quan CHẨN ĐOÁN SỚM VÀ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ PHỔI QUA NỘI SOI PHẾ QUẢN Trần Văn Ngọc* NỘI SOI PHẾ QUẢN CHẨN ĐOÁN Optical coherence tomography (OCT) Nội soi phát huỳnh quang (Autofluorescence bronchoscopy‐AFB) Cho độ phân giải cao cấu trúc bên dưới bề mặt như siêu âm nhưng dùng ánh sáng gần với tia hồng ngoại qua kênh thủ thuật thay vì dùng sóng siêu âm. OCT cho phép thu nhận hình ảnh tế bào và vùng ngoại bào qua việc phân tích sự tán xạ với độ phân giải trong không gian # 3–15 m và sâu 2 mm nhằm cung cấp hình ảnh gần như mô học trong thành phế quản. OTC có thể phân biệt loạn sản với dị sản, tăng sản và mô bình thường, carcinoma in situ (CIS) và ung thư xâm lấn. Mức độ nặng của GĐ mô bệnh học theo mức độ tăng dần của độ dầy biểu mô. Nhân TB sẽ đậm hơn và ít chấm sáng hơn, màng đáy bị gián đoạn hay mất khi có ung thư xâm lấn. Hệ thống Doppler OCT có thể phát hiện dòng máu rất chậm ( 2 cm. là kỹ thuật dễ áp dụng, hiệu quả cao và ít tai biến. Tai biến tràn khí màng phổi và ho ra máu là 2 tai biến chủ yếu của sinh thiết xuyên phế quản(5,13,17). PHƯƠNG PHÁP SINH THIẾT XUYÊN PHẾ QUẢN DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NỘI SOI (TBNA‐ ENDOBRONCHIAL UNTRASOUND (5,7,20) TBNA‐EBUS) Chẩn đoán di căn hạch trên CT scan có độ nhậy và độ chuyên vào tiêu chuẩn kích thước, CT scan có độ chính xác 60% với độ đặc hiệu 81%. PET CT chẩn đoán hạch cm in diameter. Clin Cancer Res 16: 2198–2204. Vincent B, Fraig M and Silvestri G (2007). A pilot study of narrow‐band imaging compared to white light bronchoscopy for evaluation of normal airways and premalignant and malignant airways disease. Chest 131: 1794–1788. Whiteman S, Yang Y, Gey van Pittius D, et al (2006). Optical coherence tomography: Real‐time imaging of .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN