tailieunhanh - hệ thống điều khiển động cơ không đồng bộ, chương 4

Để dễ theo dõi ta ký hiệu : Chỉ số trên s: xét trong hệ toạ độ stato (toạ độ f: trong toạ độ trường (field) từ thông rôto (toạ độ dq) r: toạ độ gắn với trục rôto. Chỉ số dưới s: đại lượng mạch stato r: đại lượng mạch rôto Phương trình mômen : 3 3 m M . p.( r i s ) . ) Ph-ơng trình chuyển động : m M mc J d p dt Phương trình điện áp cho ba cuộn dây stato : sa (t ) dt (t ) u sb. | chương 4 Hệ ph ơng trình cơ bản của động cơ trong không gian vectơ Để dễ theo dõi ta ký hiệu Chỉ số trên s xét trong hệ toạ độ stato toạ độ a p f trong toạ độ tr-ờng field từ thông rôto toạ độ dq r toạ độ gắn với trục rôto. Chỉ số d-ới s đại l-ợng mạch stato r đại l-ợng mạch rôto Ph-ơng trình mômen mM 3 p- vr A Ì 2. p. Wr A i 2-l Ph-ơng trình chuyển động J dữ mM mc 2-2 p dt Ph-ơng trình điện áp cho ba cuộn dây stato _ _ T t u t R isa t d sa V z s sa V z d ị . T t u t t d 31 n dt 2-3 _ _ t usc t Rs .isc t d - sc V s sc V d ị T-ơng tự nh- vectơ dòng điện ta có vectơ điện áp Us t 2 3. Usa t Usb t .ej120 Usc t .ej240 Sử dụng khái niệm vectơ tổng ta nhận đ-ợc ph-ơng trình vectơ ms us Rs .iss d dt 2-4 Trong đó uss iss vss là các vectơ điện áp dòng điện từ thông stato. Khi quan sát ở hệ toạ độ a ß Đối với mạch rôto ta cũng có đ-ợc ph-ơng trình nh- trên chỉ khác là do cấu tạo các lổng sóc là ngắn mạch nên ur 0 quan sát trên toạ độ gắn với trục rôto Từ thông stato và rôto đ- ợc tính nh- sau mr 0 Rr i d m-dt Vs isLs irLm 2-5 Vr isLm irLr Trong đó Ls điện cảm stato Ls Lơs Lm Lós điện cảm tiêu tán phía stato Lr điện cảm rôto Lr Lơr Lm Lór điện cảm tiêu tán phía rôto Lm hỗ cảm giữa rôto và stato Ph-ơng trình từ thông không cần đến chỉ số hệ toạ độ vì các cuộn dây stato và rôto có cấu tạo đối xứng nên điện cảm không đổi trong mọi hệ toạ độ . 2-3-1. Ph-ơng trình trang thái tính trên hê toa đô cố đình aß Ph-ơng trình điện áp stato giữ nguyên còn ph-ơng trình điện áp rôto có thay đổi do rôto quay với tốc độ so với stato nên có thể nói hệ toạ độ aß quay t-ơng đối với rôto tốc độ - s us Rs. iS d 7- dt s . . . 0 d -jaX r r dt r 2-6 ss 1 Ls iSrLm Ts is Lm r s m isr Lr rr Tìm cách loại bỏ s và ir ta rót từ ph-ơng trình thứ 3 và 4 trong hệ 2-6 đ-ợc is r ựr - iSL T T r s m r K iss Ls - isL 7- r r s m r 2-7 Đặt ơ 1-Lm2 LsLr hệ sô tản từ Ts Ls Rs Tr Lr Rr và thay lại ph-ơng trình 1 và 2 trong hệ 2-6 Lm d ỵ Lr dt s _ r 7 . -T dis Us R .is ơLx s s s dt - L 1 d ys 0 -isLm T -1 -jo

TỪ KHÓA LIÊN QUAN