tailieunhanh - Bài giảng Xử lý ngôn ngữ tự nhiên: Chương 9 - Nguyễn Kiêm Hiếu (ĐH Bách khoa Hà Nội)

Bài giảng "Xử lý ngôn ngữ tự nhiên - Chương 9: Dependency parsing" cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng quan về Dependency parsing, phương pháp Transition-based, phương pháp Graph-based,. nội dung chi tiết. | Nội dung trình bày 1. Tổng quan về Dependency Parsing 2. Phương pháp Transition-based Dependency Parsing 3. Phương pháp Graph-based 4. Các cách tiếp cận hiện nay Nguyễn Hữu Hoàng 5. Một số kết quả cài đặt 2 1. Tổng quan về Dependency Parsing . Dependency Parsing là gì . Dependency Parsing là gì? ● ● ● . Các nhãn phụ thuộc (Dependency Labels) . Các tính chất của cây cú pháp phụ thuộc. ● . Các vấn đề cần giải quyết của bài toán phân tích cú pháp phụ thuộc ● 3 Tiếng Việt: Phân tích cú pháp phụ thuộc Thuộc 1 kiểu bài toán phân tích cú pháp Không phân tích chủ ngữ, vị ngữ, các cụm danh từ, cụm động từ, thay vì đó, phân tích quan hệ phụ thuộc giữa các từ trong câu với nhau. Thường liên quan chặt chẽ đến bài toán Gán nhãn từ loại (Part Of Speech Tagging) Được bắt đầu quan tâm nhiều từ thập kỷ trước do sự giàu thông tin mà kiểu phân tích này mang lại. 4 . Dependency Parsing là gì . Dependency Parsing là gì Ví dụ về cây cú pháp phụ thuộc: ❖ Một quan hệ phụ thuộc thể hiện bằng 1 mũi tên có hướng, trong đó: ➢ ➢ ➢ ❖ Phần có mũi tên là dependent (modifier, subordinate, .) Phần còn lại là head (governor, regent, .) Nhãn phụ thuộc tương ứng giữa 2 từ Một cấu trúc phụ thuộc gồm có: ➢ ➢ ➢ Các quan hệ phụ thuộc (directed arcs) Nhãn phụ thuộc tương ứng của các quan hệ này Thường kèm với nhãn từ loại tương ứng của 1 từ Cây cú pháp thường sẽ có thêm 1 nút root nối với nút không có head trong câu, quan hệ đi kèm cũng có nhãn là root. 5 6 . Dependency Parsing là gì . Các nhãn phụ thuộc Các ứng dụng của phân tích cú pháp phụ thuộc: ❖ Một số nhãn phụ thuộc: ➢ ➢ ➢ ➢ ➢ ➢ ➢ ➢ - Nhận diện thực thể - Trích rút quan hệ. - Dịch máy 7 nsubj (Nominal subject): chủ ngữ, chủ thể nsubjpass: chủ ngữ bị động dobj (Direct object): tân ngữ trực tiếp iobj (indirect object): tân ngữ gián tiếp nmod (Nominal modifier): danh từ bổ nghĩa amod (Adjectival modifier): tính từ bổ nghĩa nummod (Numeric modifier): số từ bổ nghĩa advmod (Adverbial .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.