tailieunhanh - Đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 110023

Với Đề kiểm tra định kỳ môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 của trường THPT Nguyễn Du Mã đề 110023 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn tham khảo. | Họ và tên: Lớp: Số báo danh: Mã đề 110023 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( Bài số 2) - LỚP 10 Năm học: 2016-2017 Môn: Tiếng Anh 10 - Chương trình mới Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 02 trang) A- PHẦN NGHE: ( điểm) Bài 1: Hãy nghe đoạn văn và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau: ( điểm) 1. Building the Maxi-Shop company was announced__. A. yesterday B. three days ago C. three weeks ago D. last week 2. When the project is complete, there will be hundreds of new __for local people. places B. rooms C. jobs D. shops 3. A protest meeting tomorrow evening starts _ A. 7:30 B. 7: 15 C. 7:00 D. 7:45 4. Owners of shops in the town center are _ when the Maxi-Shop company is going to be built. A. happy B. unhappy C. glad D. excited. Bài 2: Hãy nghe kỹ đoạn văn và điền một từ vào mỗi chỗ trống thích hợp: ( điểm) There are two things that make humans different from all other (1)__. They are language and music. Music is clearly different from language. However, people can use it to (2)__ - especially their emotions. Like reading, writing and speaking, music can express ideas, thoughts and (3)_. It can express one’s anger, love, hate or (4); it can also convey one’s hopes and dreams. B- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( điểm) Chọn từ mà có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: ( điểm) 1. A. society B. musician C. introduce D. license 2. A. pop B. idol C. contest D. top Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau: ( điểm) 3. Many people who volunteer think that they are very fortunate to live the way they do and want to give something back to society, as a way of balancing the scales. A. passionate B. lucky C. wealthy D. unhappy 4. A car is .without petrol. A. using B. useless C. useful D. usefully 5. She's quite

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.