tailieunhanh - Từ điển chứng khoán Chủ đề U

Chủ đề U ULTRA VIRES ACTIVITIES: Hoạt động quá mức cho phép. Các hoạt động ngoài thẩm quyền của nội quy, giấy phép của công ty và do đó đưa đến sự kiện tụng của cổ đông và bên thứ ba. Xem: articles of incorporation | Chủ đề U ULTRA VIRES ACTIVITIES Hoạt động quá mức cho phép. Các hoạt động ngoài thẩm quyền của nội quy giấy phép của công ty và do đó đưa đến sự kiện tụng của cổ đông và bên thứ ba. Xem articles of incorporation. UMBRELLA FUND Quỹ bao trùm. Tài khoản đầu tư bao gồm ngân quỹ được đầu tư trong các tài khoản khác thường là ở nước ngoài. UNABSORBED COST Giá phí không trang trải được. Thâm thủng trong chi phí gián tiếp khi doanh thu từ sản phẩm không trang trải được tất cả giá phí. UNAMORTIZED BOND DISCOUNT Khấu trừ trái phiếu trả ngay. Chênh lệch giữa mệnh giá trái phiếu và số tiền thu được khi công ty phát hành bán trái phiếu trừ cho phần đã được trả dần trả góp nghĩa là xoá chi phí báo cáo định kỳ trong bản báo cáo lời và lỗ. Vào thời điểm phát hành công ty có hai lựa chọn 1. Công ty có thể chấp nhận ngay chi phí gián tiếp absorb như chi phí về số khấu trừ trái phiếu cộng với giá phí liên quan đến việc phát hành như lệ phí pháp lý in ấn đăng ký và các chi phí tương tự. 2. Công ty có thể quyết định xử lý tổng số khấu trừ và các chi phí như loại phí hoãn và được ghi nhận là một tài sản được xoá bỏ theo thời gian hiệu lực của trái phiếu hay theo một thời biểu mà công ty thấy là cần thiết. Số lượng này vẫn được tính như một chi phí vào bất cứ thời điểm nào nghĩa là nó vẫn được coi là số khấu trừ trái phiếu trả ngay. UNAMORTIZED PREMIUMS ON INVESTMENTS Chênh lệch trả ngay trong các vụ đầu tư. Một phần trị giá không phải là chi phí theo đó giá chứng khoán được trả cao hơn mệnh giá nếu là trái phiếu hay chứng khoán ưu đãi hay trị giá thị trường nếu là chứng khoán thường . Chênh lệch premium được chi trả trong việc tiếp quản một vụ đầu tư thì nằm trong tài sản vô hình theo như bản chất và theo kế toán lối cũ nó không được xem là chi phí bị loại bỏ ra mục chi phí trong một thời khoảng tương ứng. Xem Going-Concern Value. UNAUTHORIZED INVESTMENT Đầu tư không được uỷ quyền Không có thẩm quyền . Đầu tư không được chấp thuận một cách rõ ràng bằng một công cụ uỷ thác để đúng là một

TỪ KHÓA LIÊN QUAN