tailieunhanh - Thuốc thử AXIT CLOHIDRIC - TCVN 2298-78

Có hiệu lực từ 1-7-1979 Reagents. Hidrochloric acid Axit clohydric là dung dịch của hydro clorua trong nước. Axit clohydric là chất lỏng không màu, trong suốt, bốc khói trong không khí. Công thức : HCl Khối lượng phân tử : 36,46. | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC Nhóm I Thuốc thử TCVN 2298-78 AXIT CLOHIDRIC Có hiệu lực từ 1-7-1979 Reagents. Hidrochloric acid Axit clohydric là dung dịch của hydro clorua trong nước. Axit clohydric là chất lỏng không màu trong suốt bốc khói trong không khí. Công thức HCl Khối lượng phân tử 36 46. 1. QUY ĐỊNH CHUNG Các thuốc thử sử dụng trong tiêu chuẩn này phải có độ tinh khiết tương đương với tinh khiết hoá học hoặc tinh khiết phân tích . Nước cất dùng trong tiêu chuẩn này phải phù hợp với TCVN 2117-77. Các ống so màu phảI có kích thước bằng nhau không màu đáy phẳng cùng tính chất quang học và có nút mài đậy kín. Dung dịch so sánh được chuẩn bị đồng thời và trong cùng điều kiện với dung dịch thử. Khi so màu thể tích dung dịch trong ống thử và ống so sánh phải bằng nhau và phảI nhìn theo trục ống so màu trên nền trắng sữa. Nếu dung dịch màu trắng sữa thì tiến hành so màu trên nền đen. Dung dịch so sánh trong các ống so màu quy ước theo thứ tự như sau ống 1 ống 2 ống 3 tương ứng với các mức và TK. 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT Axit clohydric phải có khối lượng riêng từ 1 17-1 19 g cm3 ở 200C. Axit clohydric phải phù hợp với các yêu cầu ghi trong bảng sau Tên chỉ tiêu Mức Tinh khiết hoá học TKHH Tinh khiết phân tích TKPH Tinh khiết TK Tinh khiết TK bên ngoài Theo mục 2. Hàm lượng hidro clorua HCl tính bằng 35-38 35-38 35-38 lượng cặn sau khi nung tính bằng không được lớn hơn. 0 001 0 002 0 005 4. Hàm lượng axit sunfurơ tính bằng không được lớn hơn. 0 0005 0 001 0 001 5. Hàm lượng sunfat SO4 tính bàng không lớn hơn 0 0002 0 0005 0 001 6. Hàm lượng Clo tự do Cl2 Theo mục Theo mục Theo mục 7. Hàm lượng muối amoni NH4 tính bằng không được lớn hơn 0 0003 0 0006 0 0006 lượng sắt Fe tính bằng không được lớn hơn 0 00005 0 0001 0 0005 9 Hàm lượng kim loại nặng tính theo chì Pb tính bằng không được lớn hơn 0 0001 0 0002 0 0005 10. Hàm lượng asen As tính bằng không được lớn hơn 0 000005 0 00001 0 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN