tailieunhanh - Từ điển chứng khoán Chủ đề P

Chủ đề P PAPERLESS ENTRY: Mục nhập không cần đến giấy tờ. 1. Chuyển ngân quỹ bằng điện thoại hay bằng chỉ thị từ máy vi tính chứ không phải bằng chi phiếu hay hối phiếu. | Chủ đề P PAPERLESS ENTRY Mục nhập không cần đến giấy tờ. 1. Chuyển ngân quỹ bằng điện thoại hay bằng chỉ thị từ máy vi tính chứ không phải bằng chi phiếu hay hối phiếu. 2. Ký thác chi trả bằng máy điện tử từ cơ quan nhà nước hay tổ chức tư nhân vào tài khoản của người ký thác. PAR Theo mệnh giá. Tương đương với trị giá danh nghĩa hay trị giá trên mặt của chứng khoán. Thí dụ một trái phiếu bán theo mệnh giá nghĩa là có cùng giá trị số trên đã được phát hành hay số tiền sẽ được trả khi đến ngày đáo hạn như trái phiếu mệnh giá 1000. Đối với cổ phần thường mệnh giá do công ty phát hành thiết lập. Có thời mệnh giá tiêu biểu cho đầu tư nguyên thuỷ nằm sau mỗi cổ phần chứng khoán về hàng hoá tiền mặt dịch vụ nhưng ngày nay không còn như vậy nữa. Thay vào đó mệnh giá là một số lượng được quy cho cái gì như 1 cho một cổ phần được dùng để tính toán trị giá tính bằng tiền của các cổ phần thường trong bằng cân đối tài khoản công ty. Mệnh giá không có liên hệ gì với trị giá thị trường trị giá này được xác định bởi các tính toán về trị giá tài sản thuần hoa lợi và các kỳ vọng của nhà đầu tư về lợi nhuận tương lai. Một vài công ty phát hành chứng khoán không mệnh giá. Xem Stated Value. Mệnh giá càng quan trọng đối với trái phiếu và chứng khoán ưu dãi. Lãi suất của trái phiếu dựa trên số phần trăm của mệnh giá trái phiếu -- một trái phiếu lãi suất 10 sẽ trả hàng năm l0 mệnh giá trái phiếu. Cổ tức chứng khoán ưu đãi thường thường được trả theo số phần trăm mệnh giá của chứng khoán ưu đãi đã phát hành. PAR BOND Trái phiếu theo mệnh giá. Trái phiếu đang bán theo mệnh giá ngang bằng với trị giá danh nghĩa hay trị giá bề mặt của trái phiếu. Một trái phiếu công ty có thể được thu hồi chuộc lại vào ngày đáo hạn với giá 100 là một trái phiếu theo mệnh giá khi nó mua bán trên thị trường với giá 1000. PAR EXCHANGE RATE Tỷ giá hối đoạn danh nghĩa theo lý thuyết . Xem par of exchange. PAR GRADE Cấp độ cơ bản. Xem basis grade. PAR VALUE Mệnh giá. Xem PAR. PORTFOLIO Danh mục đầu tư. Kết hợp sở

TỪ KHÓA LIÊN QUAN