tailieunhanh - Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật Lý lớp 10

Tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Vật Lý lớp 10" giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn thi hiệu quả. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các quý thầy cô giáo bộ môn tham khảo. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: VẬT LÝ Lớp 10 – ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. Sự rơi tự do là gì? Nêu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do. Câu 2. Một ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 36 km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng hẳn. Biết rằng sau quãng đường 75m, vận tốc giảm đi còn một nửa. a) Tính gia tốc của xe. b) Quãng đường đi được và thời gian đi kể từ lúc bắt đầu giảm vận tốc đến khi dừng hẳn. Câu 3. Một quạt máy quay với tần số 6 vòng/s. Cánh quạt dài 0,8m. Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm ở đầu cánh quạt. Câu 4. Hai vật đi cùng lúc từ hai vị trí A và B cách nhau 20 m trên một đường thẳng qua A và B, chuyển động ngược chiều về phía nhau. Vật đi từ A chuyển động nhanh dần đều không có vận tốc ban đầu và với gia tốc 2 m/s2. Vật đi từ B chuyển động chậm dần đều với tốc độ ban đầu 3 m/s và gia tốc 1 m/s2. Lấy gốc tọa độ ở A, chiều dương hướng từ A đến B. a) Viết phương trình chuyển động của hai vật. b) Xác định thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau. Câu 5. Từ độ cao 10 m so với mặt đất, một hòn đá được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 5m/s. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng lên trên. Gốc O tại mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy độ lớn gia tốc trọng trường là 10m/s2. a) Viết phương trình chuyển động của hòn đá. b) Tính thời gian chuyển động kể từ khi ném đến khi chạm đất và vận tốc của hòn đá khi chạm đất. __ Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm >> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất! Page 1 Câu 1: - ịnh ngh a: ự rơi tự do là sự rơi của một vật ch chịu tác dụng của trọng lực. - ặc điểm: hương thẳng đứng, chiều từ trên uống dưới. à chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc bằng gia tốc trọng trường g. Câu 2: a. Gia tốc a - 0,5 m/s2 b. S = 100m; t = 20s Câu 3: Tốc độ góc: ω Tốc độ dài: v 12π rad/s 37,68 rad/s 30,144 m/s Gia tốc .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN