tailieunhanh - Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT10

Dưới đây là Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Lập trình máy tính môn thi lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA LTMT - LT10. Đáp án giúp các bạn củng cố kiến thức về nhiệm vụ, giải thuật sắp xếp, định nghĩa phép chọn,định nghĩa phép chiếu,. Mời các bạn tham khảo. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề số: DA LTMT - LT010 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 7 điểm Câu 1 1 1,5 điểm Trình bày giải thuật sắp xếp kiểu nổi bọt để sắp xếp một dãy khóa theo thứ tự tăng dần. procedure sxnoibot(a,n) 1. for i:=1 to n-1 do 0,75 điểm 0,25 điểm begin for j:= n downto i+1 do begin if(a[j] #include #include #include class XE { public: char nhanhieu[100]; float giatien; int namsx; char nuocsx[50]; public: void nhapxe() { cout>giatien; cout>namsx; cout>socho; cout>trongtai; } void hienthioto() { XE::hienthixe(); cout>n; ds=new OTO[n]; for(i=1;ids[j].giatien) { temp=ds[i]; Trang:3/ 5 ds[i]=ds[j]; ds[j]=temp; } } coutmax) max=ds[i].giatien; } for(i=1;i( R) trong đó ký hiệu σ được dùng để ký hiêu phép chọn, còn điều kiện chọn là một biểu thức lôgic được chỉ ra trên các thuộc tính của R. *. Định nghĩa phép chiếu: 0,5điểm Phép chiếu là phép toán chọn một số cột của bảng. Nếu chúng ta chỉ quan tâm đến một số thuộc tính của quan hệ, chúng ta dùng phép chiếu để chiếu lên các thuộc tính đó. Phép chiếu được ký hiệu là: π( R) trong đó π là ký hiệu dùng để biểu diễn phép chiếu và là một danh sách con các thuộc tính của quan hệ R. b 0,5điểm * Kết quả của phép chọn σAND 3000> (NHÂNVIÊN) NHANVIE Manv Hodem Ten Diachi Luon MaD g V NV00 Tran Quye Ha 4598 4 3 Van t Noi NV00 Ha Van Hung Ha 7654 4 5 Noi 0,5điểm * Kết quả của phép chiếu π (NHÂNVIÊN) NHANVIE Manv Hodem Ten Luon N g NV00 Nguyen Son 2300 1 Van NV00 Pham Van Tuye 4209 2 n NV00 Tran Van Quye 4598 3 t NV00 Pham Thi Bich 5348 4 NV00 Ha Van Hung 7654 5 II. Phần tự chọn, do trường biên soạn 3 điểm 1 2 Tổng cộng (I + II) , Ngày Tháng Năm Trang:5/ .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN